廉价 liánjià

Từ hán việt: 【liêm giá】

"廉价" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêm giá). Ý nghĩa là: giá rẻ; hạ giá; rẻ mạt; rẻ rúng; rẻ tiền, vô giá; vô giá trị. Ví dụ : - 。 Đôi giày này rất rẻ tiền.. - 。 Quần áo giá rẻ chất lượng không tốt.. - 。 Chiếc điện thoại này trông rất rẻ tiền.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 廉价 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 廉价 khi là Tính từ

giá rẻ; hạ giá; rẻ mạt; rẻ rúng; rẻ tiền

价钱比一般低

Ví dụ:
  • - 这双鞋 zhèshuāngxié hěn 廉价 liánjià

    - Đôi giày này rất rẻ tiền.

  • - 廉价 liánjià de 衣服 yīfú 质量 zhìliàng 不好 bùhǎo

    - Quần áo giá rẻ chất lượng không tốt.

  • - zhè 手机 shǒujī 看起来 kànqǐlai hěn 廉价 liánjià

    - Chiếc điện thoại này trông rất rẻ tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vô giá; vô giá trị

无价;毫无价值

Ví dụ:
  • - de 承诺 chéngnuò tài 廉价 liánjià

    - Lời hứa của anh ấy quá vô giá trị.

  • - 廉价 liánjià de 赞美 zànměi 没有 méiyǒu 意义 yìyì

    - Lời khen vô giá trị chẳng có ý nghĩa.

  • - 的话 dehuà 显得 xiǎnde 特别 tèbié 廉价 liánjià

    - Lời nói của anh ấy trông rất vô giá trị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉价

  • - 哪儿 nǎér yǒu 许多 xǔduō 物美价廉 wùměijiàlián de 衣服 yīfú

    - Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.

  • - 那本书 nàběnshū 物美价廉 wùměijiàlián

    - Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.

  • - bái 葡萄 pútao 汽酒 qìjiǔ shì 廉价 liánjià de 香槟 xiāngbīn

    - Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.

  • - zhè 手机 shǒujī 看起来 kànqǐlai hěn 廉价 liánjià

    - Chiếc điện thoại này trông rất rẻ tiền.

  • - 廉价 liánjià shū

    - sách hạ giá.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié hěn 廉价 liánjià

    - Đôi giày này rất rẻ tiền.

  • - 大家 dàjiā dōu 认为 rènwéi 没有 méiyǒu 读书 dúshū gèng 廉价 liánjià de 娱乐 yúlè

    - Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.

  • - 的话 dehuà 显得 xiǎnde 特别 tèbié 廉价 liánjià

    - Lời nói của anh ấy trông rất vô giá trị.

  • - zhù 廉价 liánjià de 香槟酒 xiāngbīnjiǔ 样子 yàngzi 十分 shífēn 放荡 fàngdàng

    - Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.

  • - de 承诺 chéngnuò tài 廉价 liánjià

    - Lời hứa của anh ấy quá vô giá trị.

  • - běn 星期 xīngqī mǎi 胡萝卜 húluóbo 洋白菜 yángbáicài zuì 合算 hésuàn yīn 货源充足 huòyuánchōngzú 价格低廉 jiàgédīlián

    - Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.

  • - 这里 zhèlǐ de 餐饮 cānyǐn 价格 jiàgé hěn 低廉 dīlián

    - Đồ ăn ở đây có giá rất phải chăng.

  • - 廉价 liánjià de 衣服 yīfú 质量 zhìliàng 不好 bùhǎo

    - Quần áo giá rẻ chất lượng không tốt.

  • - 作家 zuòjiā 威廉 wēilián · 福克纳 fúkènà 评价 píngjià 马克 mǎkè · 吐温 tǔwēn wèi

    - William Faulkner mô tả Mark Twain

  • - 老农 lǎonóng mài de cài 价廉物美 jiàliánwùměi

    - rau cải lão nông bán hàng tươi giá lại rẻ.

  • - 廉价 liánjià de 赞美 zànměi 没有 méiyǒu 意义 yìyì

    - Lời khen vô giá trị chẳng có ý nghĩa.

  • - 这个 zhègè 价格 jiàgé zhè 葡萄酒 pútaojiǔ 算是 suànshì 物美价廉 wùměijiàlián le

    - Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!

  • - 农贸市场 nóngmàoshìchǎng de 商品种类 shāngpǐnzhǒnglèi 齐全 qíquán 价格低廉 jiàgédīlián

    - Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.

  • - 喜欢 xǐhuan mǎi 廉价 liánjià de 东西 dōngxī

    - Tôi thích mua những thứ rẻ.

  • - 廉价 liánjià 拍卖 pāimài 商品质量 shāngpǐnzhìliàng hǎo

    - Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 廉价

Hình ảnh minh họa cho từ 廉价

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廉价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 廉价 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+10 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liêm
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ITXC (戈廿重金)
    • Bảng mã:U+5EC9
    • Tần suất sử dụng:Cao