宝鸡 bǎojī

Từ hán việt: 【bảo kê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宝鸡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo kê). Ý nghĩa là: Bửu Kê (tên một thành phố ở Thiểm Tây). Ví dụ : - 线()。 tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宝鸡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Bửu Kê (tên một thành phố ở Thiểm Tây)

市名宝鸡市,陕西省的一个市

Ví dụ:
  • - 宝成线 bǎochéngxiàn ( 宝鸡 bǎojī dào 成都 chéngdū de 铁路 tiělù )

    - tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝鸡

  • - 哥哥 gēge 属马 shǔmǎ 弟弟 dìdì 属鸡 shǔjī

    - Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 肯德基 kěndéjī 炸鸡 zhájī hěn 好吃 hǎochī

    - Gà rán KFC rất ngon.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 妈妈 māma shuō 加油 jiāyóu 宝贝 bǎobèi

    - Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Mẹ đang rán trứng gà.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 妹妹 mèimei shì 妈妈 māma de 宝贝 bǎobèi

    - Em gái là cục cưng của mẹ.

  • - 宝宝 bǎobǎo chī 完奶 wánnǎi 后溢奶 hòuyìnǎi le

    - Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - 鸡仔 jīzǎi tài 可爱 kěài a

    - Gà con đáng yêu quá đi.

  • - shì 谁家 shuíjiā de bǎo ya

    - Đó là con của nhà ai thế.

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 艺术 yìshù zhōng de 瑰宝 guībǎo

    - bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.

  • - 久闻 jiǔwén 宝号 bǎohào 大名 dàmíng

    - Nghe danh của quý hiệu đã lâu.

  • - 野鸡大学 yějīdàxué

    - đại học chui

  • - 野鸡 yějī 汽车 qìchē

    - xe chạy trái phép; xe chạy chui; xe chạy lậu.

  • - 传家宝 chuánjiābǎo

    - bảo vật gia truyền

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - 宝成线 bǎochéngxiàn ( 宝鸡 bǎojī dào 成都 chéngdū de 铁路 tiělù )

    - tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)

  • - zhǐ 母鸡 mǔjī 正在 zhèngzài zhǎo 食物 shíwù

    - Con gà mái đó đang tìm thức ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宝鸡

Hình ảnh minh họa cho từ 宝鸡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宝鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao