Đọc nhanh: 宝贝 (bảo bối). Ý nghĩa là: bảo bối; đồ quý; của quý, cục cưng; bé cưng; bảo bối, kẻ bất tài; kẻ lố bịch; người vô dụng (cách gọi kẻ bất tài, rông càn quái gở). Ví dụ : - 这件宝贝非常珍贵。 Món bảo bối này rất quý giá.. - 我收藏了很多宝贝。 Tôi sưu tầm nhiều món đồ quý.. - 这古董被认为是宝贝。 Cổ vật này được coi là bảo bối.
Ý nghĩa của 宝贝 khi là Danh từ
✪ bảo bối; đồ quý; của quý
珍稀的物品
- 这件 宝贝 非常 珍贵
- Món bảo bối này rất quý giá.
- 我 收藏 了 很多 宝贝
- Tôi sưu tầm nhiều món đồ quý.
- 这 古董 被 认为 是 宝贝
- Cổ vật này được coi là bảo bối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cục cưng; bé cưng; bảo bối
对小孩儿的昵称
- 宝贝 , 吃饭时间 到 了
- Bé yêu, đến giờ ăn rồi.
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 宝贝 , 爸爸妈妈 爱 你
- Bé cưng, bố mẹ yêu con.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kẻ bất tài; kẻ lố bịch; người vô dụng (cách gọi kẻ bất tài, rông càn quái gở)
对无能或荒唐的人的讥称
- 这群 宝贝 真让人 无 语
- Đám người lố bịch này thật khiến người ta cạn lời.
- 那些 宝贝 又 在 闹事 了
- Những người vô dụng đó lại gây rối rồi.
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝贝
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
- 宝贝 晚安 !
- Bảo bối ngủ ngon!
- 她 把 车当 宝贝
- Cô ấy coi chiếc xe như bảo vật.
- 这 是 我 的 宝贝
- Đây là bảo bối của tôi.
- 小宝贝 在 玩 手机
- Tiểu bảo bối đang chơi điện thoại.
- 宝贝 , 吃饭时间 到 了
- Bé yêu, đến giờ ăn rồi.
- 宝贝 , 爸爸妈妈 爱 你
- Bé cưng, bố mẹ yêu con.
- 摆划 好 了 , 就 能 把 这些 废渣 变成 宝贝
- sửa chữa xong thì mấy cái đồ bỏ đi này sẽ có giá trị.
- 这件 宝贝 非常 珍贵
- Món bảo bối này rất quý giá.
- 我 的 小宝贝 , 快 过来
- Con yêu của ta mau qua đây đi.
- 我 收藏 了 很多 宝贝
- Tôi sưu tầm nhiều món đồ quý.
- 这 古董 被 认为 是 宝贝
- Cổ vật này được coi là bảo bối.
- 这群 宝贝 真让人 无 语
- Đám người lố bịch này thật khiến người ta cạn lời.
- 那些 宝贝 又 在 闹事 了
- Những người vô dụng đó lại gây rối rồi.
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 他 喜欢 去 古玩 市场 淘 宝贝
- Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宝贝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宝贝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
贝›
pháp bảo (thuật ngữ đạo Phật)pháp bảo; bùa (bảo vật trừ tà ma trong thần thoại đạo giáo)phép; phép báu; phép mầu
của quý; vật quý hiếm; báu vật; đặc biệt quý báu; châu báu
báu vật; vật báu; bảo vật; trân vật
lương tâm; lẽ phảitâm can; tim gan; cục cưng (chỉ người thân yêu nhất và thương yêu nhất, thường là chỉ con nhỏ)
rất vui được bắt buộcngười yêu