Đọc nhanh: 贵重 (quý trọng). Ý nghĩa là: quý trọng; quý giá; quý; đáng giá; đắt tiền; có giá trị. Ví dụ : - 贵重仪器。 máy móc quý giá. - 贵重物品。 đồ vật quý giá. - 我们把贵重物品锁了起来以免被盗。 Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.
Ý nghĩa của 贵重 khi là Tính từ
✪ quý trọng; quý giá; quý; đáng giá; đắt tiền; có giá trị
价值高;值得重视
- 贵重 仪器
- máy móc quý giá
- 贵重物品
- đồ vật quý giá
- 我们 把 贵重物品 锁 了 起来 以免 被盗
- Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵重
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 贵重 仪器
- máy móc quý giá
- 贵重物品
- đồ vật quý giá
- 这是 一件 贵重 的 首饰
- Đây là một món đồ trang sức quý giá.
- 金是 贵重 的 金属
- Vàng là kim loại quý.
- 其中 最 贵重 的 是 一棵 古老 的 白 栎树
- Loại gỗ giá trị nhất của nó đến từ một cây sồi trắng già
- 镖局 护送 贵重 财物
- Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.
- 建议您 将 贵重物品 寄存 在 旅馆 的 保险柜 里
- Bạn nên cất giữ đồ có giá trị trong két an toàn của khách sạn.
- 这个 花瓶 很 贵重
- Chiếc bình hoa này rất quý giá.
- 我们 把 贵重物品 锁 了 起来 以免 被盗
- Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.
- 我们 都 贵重 诚信
- Chúng tôi đều coi trọng sự trung thực.
- 这 一批 货 很 贵重
- Lô hàng này rất có giá trị.
- 我 贵重 你 的 意见
- Tôi coi trọng ý kiến của bạn.
- 我 希望 贵方 重新考虑 一下 我们 的 还 盘
- Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.
- 这些 物品 都 很 贵重
- Những món đồ này đều rất quý giá.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贵重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贵›
重›