贵重 guìzhòng

Từ hán việt: 【quý trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贵重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quý trọng). Ý nghĩa là: quý trọng; quý giá; quý; đáng giá; đắt tiền; có giá trị. Ví dụ : - 。 máy móc quý giá. - 。 đồ vật quý giá. - 。 Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贵重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贵重 khi là Tính từ

quý trọng; quý giá; quý; đáng giá; đắt tiền; có giá trị

价值高;值得重视

Ví dụ:
  • - 贵重 guìzhòng 仪器 yíqì

    - máy móc quý giá

  • - 贵重物品 guìzhòngwùpǐn

    - đồ vật quý giá

  • - 我们 wǒmen 贵重物品 guìzhòngwùpǐn suǒ le 起来 qǐlai 以免 yǐmiǎn 被盗 bèidào

    - Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵重

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • - 重型 zhòngxíng 坦克 tǎnkè

    - xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 贵重 guìzhòng 仪器 yíqì

    - máy móc quý giá

  • - 贵重物品 guìzhòngwùpǐn

    - đồ vật quý giá

  • - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 贵重 guìzhòng de 首饰 shǒushì

    - Đây là một món đồ trang sức quý giá.

  • - 金是 jīnshì 贵重 guìzhòng de 金属 jīnshǔ

    - Vàng là kim loại quý.

  • - 其中 qízhōng zuì 贵重 guìzhòng de shì 一棵 yīkē 古老 gǔlǎo de bái 栎树 lìshù

    - Loại gỗ giá trị nhất của nó đến từ một cây sồi trắng già

  • - 镖局 biāojú 护送 hùsòng 贵重 guìzhòng 财物 cáiwù

    - Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.

  • - 建议您 jiànyìnín jiāng 贵重物品 guìzhòngwùpǐn 寄存 jìcún zài 旅馆 lǚguǎn de 保险柜 bǎoxiǎnguì

    - Bạn nên cất giữ đồ có giá trị trong két an toàn của khách sạn.

  • - 这个 zhègè 花瓶 huāpíng hěn 贵重 guìzhòng

    - Chiếc bình hoa này rất quý giá.

  • - 我们 wǒmen 贵重物品 guìzhòngwùpǐn suǒ le 起来 qǐlai 以免 yǐmiǎn 被盗 bèidào

    - Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.

  • - 我们 wǒmen dōu 贵重 guìzhòng 诚信 chéngxìn

    - Chúng tôi đều coi trọng sự trung thực.

  • - zhè 一批 yīpī huò hěn 贵重 guìzhòng

    - Lô hàng này rất có giá trị.

  • - 贵重 guìzhòng de 意见 yìjiàn

    - Tôi coi trọng ý kiến của bạn.

  • - 希望 xīwàng 贵方 guìfāng 重新考虑 chóngxīnkǎolǜ 一下 yīxià 我们 wǒmen de hái pán

    - Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.

  • - 这些 zhèxiē 物品 wùpǐn dōu hěn 贵重 guìzhòng

    - Những món đồ này đều rất quý giá.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贵重

Hình ảnh minh họa cho từ 贵重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao