Đọc nhanh: 贵姓 (quý tính). Ý nghĩa là: quý danh; quý tính; quý tánh (hỏi họ người khác). Ví dụ : - 同志,请问您贵姓? Đồng chí, xin hỏi quý danh của ông là?. - 小姐,您贵姓? Thưa cô, xin hỏi quý cô họ gì?. - 老师,您贵姓? Thầy ơi, quý danh của thầy là?
Ý nghĩa của 贵姓 khi là Danh từ
✪ quý danh; quý tính; quý tánh (hỏi họ người khác)
敬辞,问人姓氏
- 同志 , 请问 您 贵姓
- Đồng chí, xin hỏi quý danh của ông là?
- 小姐 , 您 贵姓 ?
- Thưa cô, xin hỏi quý cô họ gì?
- 老师 , 您 贵姓
- Thầy ơi, quý danh của thầy là?
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 贵姓 với từ khác
✪ 贵姓 vs 名字 vs 姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵姓
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 她 的 姓 是 斗
- Họ của cô ấy là Đẩu.
- 他 姓 巴
- Cậu ấy họ Ba.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 他 姓色
- Anh ấy họ Sắc.
- 小姐 , 您 贵姓 ?
- Thưa cô, xin hỏi quý cô họ gì?
- ( 您 ) 贵姓 贱姓 王
- Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 老师 , 您 贵姓
- Thầy ơi, quý danh của thầy là?
- 恕 我 眼拙 , 您 贵姓
- xin thứ lỗi, trí nhớ tôi tồi quá, xin hỏi ông họ gì ạ?
- 贵姓 在 这里 不 常见
- Họ Quý không phổ biến ở đây.
- 贵姓 可否 告知 我 ?
- Xin hỏi quý vị họ gì?
- 同志 , 请问 您 贵姓
- Đồng chí, xin hỏi quý danh của ông là?
- 请问 您 先生 贵姓 ?
- Họ của chồng bạn là gì?
- 您好 , 请问 您 贵姓 ?
- Chào ngài, xin hỏi quý danh ngài?
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 这件 衣服 是 太贵 了
- Chiếc áo này quả là quá đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贵姓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵姓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姓›
贵›