Đọc nhanh: 值钱 (trị tiền). Ý nghĩa là: đáng giá; được giá; có giá trị, đáng tiền. Ví dụ : - 把值钱的东西交给柜台保管。 đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.. - 这只戒指很值钱。 chiếc nhẫn này rất đáng giá.
Ý nghĩa của 值钱 khi là Tính từ
✪ đáng giá; được giá; có giá trị
价钱高;有价值
- 把 值钱 的 东西 交给 柜台 保管
- đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.
- 这 只 戒指 很 值钱
- chiếc nhẫn này rất đáng giá.
✪ đáng tiền
价钱相当; 合算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值钱
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 这些 珍珠 很 值钱
- Những viên ngọc trai này rất đáng tiền.
- 把 值钱 的 东西 交给 柜台 保管
- đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 这种 币 很 值钱
- Loại tiền này rất có giá trị.
- 这 只 戒指 很 值钱
- chiếc nhẫn này rất đáng giá.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 我们 用 金钱 来 衡量 价值
- Chúng tôi dùng tiền để đo lường giá trị.
- 每 分钱 都 花 的 值 了
- Nó đáng giá từng xu.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 值钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 值钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 值钱 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
值›
钱›