Đọc nhanh: 好像 (hảo tượng). Ý nghĩa là: như; hình như; dường như; giống như; giống hệt; na ná; y như; có vẻ, trông giống như; giống như; nhìn giống như. Ví dụ : - 静悄悄的,好像屋子里没有人。 Im lặng quá, hình như trong nhà không có người.. - 她好像在思考什么问题。 Cô ấy dường như đang suy nghĩ về điều gì đó.. - 长城好像一条龙。 Vạn Lý Trường Thành trông giống như một con rồng.
Ý nghĩa của 好像 khi là Phó từ
✪ như; hình như; dường như; giống như; giống hệt; na ná; y như; có vẻ
有些像;仿佛
- 静悄悄 的 , 好像 屋子里 没有 人
- Im lặng quá, hình như trong nhà không có người.
- 她 好像 在 思考 什么 问题
- Cô ấy dường như đang suy nghĩ về điều gì đó.
Ý nghĩa của 好像 khi là Động từ
✪ trông giống như; giống như; nhìn giống như
像; 有点像。
- 长城 好像 一条龙
- Vạn Lý Trường Thành trông giống như một con rồng.
- 她 说话 的 语气 好像 她 妈妈
- Ngữ khí nói chuyện của cố ấy giống như mẹ cô ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好像
✪ Chủ ngữ (某人、衣服、东西、地方) + 好像 +...
ai đó/ quần áo/ đồ vật/địa điểm + có vẻ/ dường như
- 你 好像 很困 , 睡 一会儿 吧
- Trông cậu có vẻ buồn ngủ, hãy ngủ một lúc đi.
- 我 的 衣服 好像 变小 了
- Quần áo của tôi dường như đã nhỏ đi.
✪ 好像 + ...+ 似的/ 一样/ 一般
có vẻ như
- 他 看起来 好像 很 厉害 似的
- Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.
- 他 好像 在 思考 似的
- Anh ấy trông có vẻ đang suy nghĩ.
✪ A + 好像 + Danh từ
A trông giống...
- 他长 得 好像 他 的 姐姐
- Anh ấy trông giống hệt chị gái mình.
- 她 的 脸 红红的 , 好像 苹果 一样
- Mặt cô ấy đỏ lên, trông giống như một quả táo vậy.
So sánh, Phân biệt 好像 với từ khác
✪ 仿佛 vs 好像
"彷佛" cũng có ý nghĩa của "好像", đều biểu thị phán đoán và cảm giác ( có ngữ khí không chắc chắn cho lắm ), nhưng "仿佛" thường dùng trong văn viết, "好像" thường dùng trong văn nói.
✪ 好像 vs 像
Giống:
- Ý nghĩa của "好像" và "像" giống nhau.
Khác:
- "像" còn là một danh từ, còn "好像" chỉ là động từ.
- "好像" thường dùng ở phía trước động từ làm trạng ngữ; "像" thường làm vị ngữ, còn có thể làm bổ ngữ; "好像" không thể làm bổ ngữ
✪ 如同 vs 好像
Giống:
- "如同" và "好像" có ý nghĩa tương tự nhau đều dùng để diễn đạt phép ẩn dụ.
Khác:
- "好像" còn có thể dùng để diễn đạt sự suy đoán, ước lượng, "如同" không có cách dùng này.
✪ 似乎 vs 好像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好像
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 看 他 在 那 直咽 唾沫 , 好像 饿坏 了
- Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.
- 她 的 父母 好像 很 和蔼可亲
- Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 轮胎 好像 在 漏气
- Lốp xe có vẻ như đang xì hơi.
- 奥马尔 好像 在 开罗
- Có vẻ như Omar có một bữa tiệc chuyển động
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 他 看起来 好像 很 厉害 似的
- Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.
- 米饭 好像 有点 生 哦
- Cơm hình như hơi sống nhé.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 这个 任务 好像 凶多吉少
- Nhiệm vụ này dường như lành ít dữ nhiều.
- 话 不像话 最好 不说 , 话不投机 最好 沉默
- Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng
- 这 段 影像 已录 好
- Đoạn hình ảnh này đã được ghi xong.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 这些 麦粒 看起来 好像 瞎 了
- Những hạt lúa mì này xem ra có vẻ lép rồi.
- 那 好像 是 战争 的 时候
- Đó hình như là lúc chiến tranh.
- 长城 好像 一条龙
- Vạn Lý Trường Thành trông giống như một con rồng.
- 他 的 嗓子 好像 不太 舒服
- Họng của anh ấy có vẻ hơi khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好像
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
好›
Dường Như, Giống Như, Như Là
giống nhau; như nhau
Tương Đồng
đúng như; giống như
giống như
Dường Như
để trông giống như
Giống
Như
giống như; dường như
có vẻ như; bề ngoài giống như
giống nhau; tương tự (hình thức, bên ngoài)
Khoảng Tầm
Giống Như, Như Là
Dường Như
gần như; gần giống; na ná; từa tựa; giống nhau; tựa tựa; rứa rứa; rưa rứa
Xấp Xỉ, Gần Bằng, Tương Đương
giống như; như là; khác nào; tựa như
(nghĩa bóng) thép gaichâm biếmgaichua chát
Nói Hùa, Phụ Hoạ
giống nhưcó vẻdáng chừng; dángcơ chừng; hìnhý chừng; như tuồng
do đóthì vậydường ấy
Như Nhau, Giống Nhau, Bẵng
hư hư thực thực; mờ ảo