好像 hǎoxiàng

Từ hán việt: 【hảo tượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好像" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo tượng). Ý nghĩa là: như; hình như; dường như; giống như; giống hệt; na ná; y như; có vẻ, trông giống như; giống như; nhìn giống như. Ví dụ : - 。 Im lặng quá, hình như trong nhà không có người.. - 。 Cô ấy dường như đang suy nghĩ về điều gì đó.. - 。 Vạn Lý Trường Thành trông giống như một con rồng.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好像 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 好像 khi là Phó từ

như; hình như; dường như; giống như; giống hệt; na ná; y như; có vẻ

有些像;仿佛

Ví dụ:
  • - 静悄悄 jìngqiāoqiāo de 好像 hǎoxiàng 屋子里 wūzilǐ 没有 méiyǒu rén

    - Im lặng quá, hình như trong nhà không có người.

  • - 好像 hǎoxiàng zài 思考 sīkǎo 什么 shénme 问题 wèntí

    - Cô ấy dường như đang suy nghĩ về điều gì đó.

Ý nghĩa của 好像 khi là Động từ

trông giống như; giống như; nhìn giống như

像; 有点像。

Ví dụ:
  • - 长城 chángchéng 好像 hǎoxiàng 一条龙 yītiáolóng

    - Vạn Lý Trường Thành trông giống như một con rồng.

  • - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 好像 hǎoxiàng 妈妈 māma

    - Ngữ khí nói chuyện của cố ấy giống như mẹ cô ấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好像

Chủ ngữ (某人、衣服、东西、地方) + 好像 +...

ai đó/ quần áo/ đồ vật/địa điểm + có vẻ/ dường như

Ví dụ:
  • - 好像 hǎoxiàng 很困 hěnkùn shuì 一会儿 yīhuìer ba

    - Trông cậu có vẻ buồn ngủ, hãy ngủ một lúc đi.

  • - de 衣服 yīfú 好像 hǎoxiàng 变小 biànxiǎo le

    - Quần áo của tôi dường như đã nhỏ đi.

好像 + ...+ 似的/ 一样/ 一般

có vẻ như

Ví dụ:
  • - 看起来 kànqǐlai 好像 hǎoxiàng hěn 厉害 lìhai 似的 shìde

    - Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.

  • - 好像 hǎoxiàng zài 思考 sīkǎo 似的 shìde

    - Anh ấy trông có vẻ đang suy nghĩ.

A + 好像 + Danh từ

A trông giống...

Ví dụ:
  • - 他长 tāzhǎng 好像 hǎoxiàng de 姐姐 jiějie

    - Anh ấy trông giống hệt chị gái mình.

  • - de liǎn 红红的 hónghóngde 好像 hǎoxiàng 苹果 píngguǒ 一样 yīyàng

    - Mặt cô ấy đỏ lên, trông giống như một quả táo vậy.

So sánh, Phân biệt 好像 với từ khác

仿佛 vs 好像

Giải thích:

"" cũng có ý nghĩa của "", đều biểu thị phán đoán và cảm giác ( có ngữ khí không chắc chắn cho lắm ), nhưng "仿" thường dùng trong văn viết, "" thường dùng trong văn nói.

好像 vs 像

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "" giống nhau.
Khác:
- "" còn là một danh từ, còn "" chỉ là động từ.
- "" thường dùng ở phía trước động từ làm trạng ngữ; "" thường làm vị ngữ, còn có thể làm bổ ngữ; "" không thể làm bổ ngữ

如同 vs 好像

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có ý nghĩa tương tự nhau đều dùng để diễn đạt phép ẩn dụ.
Khác:
- "" còn có thể dùng để diễn đạt sự suy đoán, ước lượng, "" không có cách dùng này.

似乎 vs 好像

Giải thích:

"" là phó từ, được dùng như trạng ngữ đứng trước động từ.
"" là động từ, có thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好像

  • - 感到 gǎndào 好像 hǎoxiàng pǎo le 一个 yígè 马拉松 mǎlāsōng 似的 shìde

    - Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.

  • - kàn zài 直咽 zhíyàn 唾沫 tuòmo 好像 hǎoxiàng 饿坏 èhuài le

    - Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.

  • - de 父母 fùmǔ 好像 hǎoxiàng hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.

  • - 好像 hǎoxiàng shì 艾米莉 àimǐlì 有关 yǒuguān de 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.

  • - 轮胎 lúntāi 好像 hǎoxiàng zài 漏气 lòuqì

    - Lốp xe có vẻ như đang xì hơi.

  • - 奥马尔 àomǎěr 好像 hǎoxiàng zài 开罗 kāiluó

    - Có vẻ như Omar có một bữa tiệc chuyển động

  • - 前面 qiánmiàn zǒu de 那个 nàgè rén kàn 后脸儿 hòuliǎnér 好像 hǎoxiàng 张老师 zhānglǎoshī

    - người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!

  • - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

  • - 母亲 mǔqīn 好像 hǎoxiàng 一盏 yīzhǎn 照明灯 zhàomíngdēng 点亮 diǎnliàng le 人生 rénshēng de 道路 dàolù

    - Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.

  • - 看起来 kànqǐlai 好像 hǎoxiàng hěn 厉害 lìhai 似的 shìde

    - Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.

  • - 米饭 mǐfàn 好像 hǎoxiàng 有点 yǒudiǎn shēng ó

    - Cơm hình như hơi sống nhé.

  • - xiàng 身体 shēntǐ 有病 yǒubìng de rén 最好 zuìhǎo duō 锻炼 duànliàn 增强 zēngqiáng 体力 tǐlì

    - Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.

  • - 这个 zhègè 任务 rènwù 好像 hǎoxiàng 凶多吉少 xiōngduōjíshǎo

    - Nhiệm vụ này dường như lành ít dữ nhiều.

  • - huà 不像话 bùxiànghuà 最好 zuìhǎo 不说 bùshuō 话不投机 huàbùtóujī 最好 zuìhǎo 沉默 chénmò

    - Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng

  • - zhè duàn 影像 yǐngxiàng 已录 yǐlù hǎo

    - Đoạn hình ảnh này đã được ghi xong.

  • - 马路上 mǎlùshàng 经过 jīngguò 一场 yīchǎng 暴风雨 bàofēngyǔ de 冲洗 chōngxǐ 好像 hǎoxiàng 格外 géwài 干净 gānjìng le

    - qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.

  • - 这些 zhèxiē 麦粒 màilì 看起来 kànqǐlai 好像 hǎoxiàng xiā le

    - Những hạt lúa mì này xem ra có vẻ lép rồi.

  • - 好像 hǎoxiàng shì 战争 zhànzhēng de 时候 shíhou

    - Đó hình như là lúc chiến tranh.

  • - 长城 chángchéng 好像 hǎoxiàng 一条龙 yītiáolóng

    - Vạn Lý Trường Thành trông giống như một con rồng.

  • - de 嗓子 sǎngzi 好像 hǎoxiàng 不太 bùtài 舒服 shūfú

    - Họng của anh ấy có vẻ hơi khó chịu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好像

Hình ảnh minh họa cho từ 好像

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa