好笑 hǎoxiào

Từ hán việt: 【hiếu tiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好笑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiếu tiếu). Ý nghĩa là: buồn cười; cười; tức cười; ngược đời; nực cười. Ví dụ : - ? có gì đâu mà cười?. - 。 vừa bực mình, vừa buồn cười.. - Câu chuyện cười mà anh ta kể không buồn cười chút nào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好笑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好笑 khi là Tính từ

buồn cười; cười; tức cười; ngược đời; nực cười

引人发笑;可笑

Ví dụ:
  • - yǒu 什么 shénme 好笑 hǎoxiào de

    - có gì đâu mà cười?

  • - yòu 好气 hǎoqì yòu 好笑 hǎoxiào

    - vừa bực mình, vừa buồn cười.

  • - jiǎng de 这个 zhègè 笑话 xiàohua 一点 yìdiǎn 不好 bùhǎo xiào

    - Câu chuyện cười mà anh ta kể không buồn cười chút nào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好笑

  • - de 笑容 xiàoróng hǎo tián ya

    - Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.

  • - de 笑容 xiàoróng hěn 艾好 àihǎo

    - Nụ cười của cô ấy rất đẹp.

  • - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • - xiào 起来 qǐlai hǎo 可爱 kěài

    - Anh ấy cười lên rất đáng yêu.

  • - 写得 xiědé 不好 bùhǎo 见笑 jiànxiào 见笑 jiànxiào

    - viết không đẹp, bị chê cười.

  • - 这个 zhègè 笑话 xiàohua 真的 zhēnde tài 好笑 hǎoxiào le

    - Câu chuyện cười này thật sự quá buồn cười.

  • - bèi 大伙儿 dàhuǒer xiào 不好意思 bùhǎoyìsī le

    - Anh ấy bị mọi người cười đến mức xấu hổ

  • - 微笑 wēixiào shì duì 顾客 gùkè 友好 yǒuhǎo de 表示 biǎoshì

    - Nụ cười là biểu hiện của sự thân thiện đối với khách hàng.

  • - 自觉 zìjué 好笑 hǎoxiào 忍不住 rěnbuzhù xiào le 出来 chūlái

    - Cô ấy cảm thấy buồn cười và không thể nhịn cười.

  • - jiǎng de 这个 zhègè 笑话 xiàohua 一点 yìdiǎn 不好 bùhǎo xiào

    - Câu chuyện cười mà anh ta kể không buồn cười chút nào.

  • - xiào 起来 qǐlai hěn 好看 hǎokàn

    - Cô ấy cười lên trông rất đẹp.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān zhēn 好笑 hǎoxiào

    - Bộ phim này thật hài hước.

  • - 呵呵 hēhē jiǎng hěn 好笑 hǎoxiào

    - Ha ha, bạn kể thật buồn cười.

  • - 今天 jīntiān 考试 kǎoshì 考得 kǎodé hěn hǎo xiào xiàng 朵花 duǒhuā 一样 yīyàng

    - Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.

  • - 笑容可掬 xiàoróngkějū ( 笑容 xiàoróng 露出 lùchū lái 好像 hǎoxiàng 可以 kěyǐ 用手 yòngshǒu 捧住 pěngzhù 形容 xíngróng xiào 明显 míngxiǎn )

    - cười tươi như hoa nở.

  • - de 笑容 xiàoróng 纯粹 chúncuì ér 美好 měihǎo

    - Nụ cười của cô ấy thật thuần khiết và xinh đẹp.

  • - 孩子 háizi xiào 好欢 hǎohuān

    - Trẻ con cười đùa rất vui.

  • - yòu 好气 hǎoqì yòu 好笑 hǎoxiào

    - vừa bực mình, vừa buồn cười.

  • - de 笑容 xiàoróng 带来 dàilái 好感 hǎogǎn

    - Nụ cười của cô ấy mang lại thiện cảm.

  • - kàn 生气 shēngqì le 赶紧 gǎnjǐn 讨好 tǎohǎo 笑了笑 xiàolexiào

    - thấy tôi tức giận, anh vội cười nịnh nọt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好笑

Hình ảnh minh họa cho từ 好笑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao