Đọc nhanh: 带刺 (đới thứ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thép gai, châm biếm, gai. Ví dụ : - 带刺铁丝网之乡 Nhà của hàng rào thép gai.
Ý nghĩa của 带刺 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) thép gai
(fig.) barbed
- 带刺 铁丝网 之 乡
- Nhà của hàng rào thép gai.
✪ châm biếm
sarcastic
✪ gai
thorny
✪ chua chát
说话带刺, 使人难受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带刺
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 那 是 带刺 铁丝 吗
- Có phải đó là hàng rào thép gai không?
- 带刺 铁丝网 之 乡
- Nhà của hàng rào thép gai.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- Có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 过山车 带来 了 强烈 的 刺激
- Tàu lượn siêu tốc mang đến sự kích thích mạnh mẽ.
- 你 认为 那 是 带刺 铁丝网 造成 的 吗
- Bạn nghĩ đó là từ dây thép gai?
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带刺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带刺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
带›