Đọc nhanh: 有如 (hữu như). Ý nghĩa là: giống như; dường như. Ví dụ : - 他的身躯有如一棵青松。 thân hình anh ấy giống như cây thông xanh.
Ý nghĩa của 有如 khi là Động từ
✪ giống như; dường như
就像;好像
- 他 的 身躯 有如 一棵 青松
- thân hình anh ấy giống như cây thông xanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有如
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 如果 有风 , 风筝 就 能 飞起
- Nếu như có gió thì diều có thể bay.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 棋 没有 什么 来头 , 不如 打球
- chơi cờ chẳng có hứng thú gì cả, chi bằng đánh bóng còn hơn.
- 如果 现在 有 可口可乐 就 太 上头 了
- Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
- 如 有 不便 , 敬请 见谅
- Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.
- 这 本书 不如 那本 有趣
- Cuốn sách này không thú vị bằng cuốn kia.
- 无论如何 , 天堂 是 没有 婚礼 赠品 的
- Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.
- 如果 一个 有 娘娘腔 的 男人 和 女人 结了婚
- Nếu một người đàn ông ẻo lả kết hôn với một người phụ nữ
- 如果 有人 追 你 , 那 我 就 绊倒 他
- Nếu ai đó đuổi theo bạn, tôi sẽ ngáng chân hắn.
- 如果 有 时间 , 我会 帮忙
- Nếu có thời gian, tôi sẽ giúp.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 如果 我 没有 在 面包房 里 遇见 莎拉
- Nếu tôi không gặp Sara ở tiệm bánh
- 如 有 不到之处 , 还 望海涵
- nếu có thiếu sót, mong rộng lòng tha thứ cho.
- 如果 有情人终成眷属 那就好 了
- Sẽ thật tuyệt nếu những người yêu nhau cuối cùng cũng thành vợ chồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有如
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有如 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
有›
giống như
Dường Như
Dường Như, Giống Như, Như Là
Giống Như, Như Là
Giống
Hình Như
Giống Như