宛若 wǎnruò

Từ hán việt: 【uyển nhược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宛若" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uyển nhược). Ý nghĩa là: giống như.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宛若 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宛若 khi là Động từ

giống như

to be just like

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宛若

  • - 翩若惊鸿 piānruòjīnghóng

    - nhanh như thân liễu thoáng qua.

  • - ruò shì néng 吃不胖 chībùpàng 无敌 wúdí le

    - Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!

  • - de 眼睛 yǎnjing ruò 星星 xīngxing

    - Đôi mắt của cô ấy giống như những ngôi sao.

  • - 寥若晨星 liáoruòchénxīng

    - thưa thớt như sao buổi sớm.

  • - 病前 bìngqián 病后 bìnghòu 迥若两人 jiǒngruòliǎngrén

    - trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.

  • - 神态自若 shéntàizìruò

    - sắc thái tự nhiên

  • - 神色自若 shénsèzìruò

    - dáng vẻ thanh thản.

  • - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 虚怀若谷 xūhuáiruògǔ

    - Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.

  • - 视若路人 shìruòlùrén

    - coi như người đi đường.

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì 开始 kāishǐ 安安心心 ānānxīnxīn 过日子 guòrìzi ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - anh ấy bắt đầu sống ổn định

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - Lẽ nào bằng chân như vại?

  • - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 泰然自若 tàiránzìruò

    - bình thản ung dung

  • - zài 危难 wēinàn shí 总是 zǒngshì hěn 冷静 lěngjìng 镇定 zhèndìng 如常 rúcháng 泰然自若 tàiránzìruò

    - Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.

  • - 临危不惧 línwēibùjù 神情 shénqíng 泰然自若 tàiránzìruò

    - anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.

  • - 倘若 tǎngruò 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 干预 gānyù 可能 kěnéng 弊多利少 bìduōlìshǎo

    - Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.

  • - de 态度 tàidù 安之若素 ānzhīruòsù

    - Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.

  • - 这家 zhèjiā 自助餐 zìzhùcān diàn 物美价廉 wùměijiàlián 因此 yīncǐ 每到 měidào 用餐 yòngcān 时间 shíjiān dōu shì 门庭若市 méntíngruòshì

    - Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宛若

Hình ảnh minh họa cho từ 宛若

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宛若 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎn , Yuān
    • Âm hán việt: Uyên , Uyển
    • Nét bút:丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNIU (十弓戈山)
    • Bảng mã:U+5B9B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao