相似 xiāngsì

Từ hán việt: 【tương tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相似" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tương tự). Ý nghĩa là: tương tự; giống nhau; giống hệt; đồng dạng. Ví dụ : - 。 Hai bọn họ trông rất giống nhau.. - 。 Trải nghiệm của cô ấy giống tôi.. - 。 Tính cách của họ rất giống nhau.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相似 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 相似 khi là Tính từ

tương tự; giống nhau; giống hệt; đồng dạng

相像

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎ 长得 zhǎngde hěn 相似 xiāngsì

    - Hai bọn họ trông rất giống nhau.

  • - de 经历 jīnglì hěn 相似 xiāngsì

    - Trải nghiệm của cô ấy giống tôi.

  • - 他们 tāmen de 性格 xìnggé hěn 相似 xiāngsì

    - Tính cách của họ rất giống nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相似

A + 和/ 跟/ 与 + B +(Phó từ) + 相似

Ví dụ:
  • - 枫叶 fēngyè 银杏叶 yínxìngyè 极其 jíqí 相似 xiāngsì

    - Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.

  • - de 衣服 yīfú gēn de 相似 xiāngsì

    - Trang phục của tôi giống của bạn.

So sánh, Phân biệt 相似 với từ khác

相似 vs 想象

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đồng nghĩa, đều mang nghĩa tương tự, giống nhau.
Khác:
- "" nhấn mạnh các đặc điểm bên ngoài của nhau, "" đề cập đến cả đặc điểm bên ngoài và bên trong của nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相似

  • - 何其 héqí 相似乃尔 xiāngsìnǎiěr

    - Sao mà giống như nhau thế!

  • - 枫叶 fēngyè 银杏叶 yínxìngyè 极其 jíqí 相似 xiāngsì

    - Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.

  • - 何其相似 héqíxiāngsì

    - quá giống nhau

  • - 争似 zhēngsì 当初 dāngchū wèi 相识 xiāngshí

    - Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.

  • - zhè 两个 liǎnggè 人年貌 rénniánmào 相似 xiāngsì

    - hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau.

  • - 他们 tāmen de 性格 xìnggé hěn 相似 xiāngsì

    - Tính cách của họ rất giống nhau.

  • - zhè 两个 liǎnggè 理论 lǐlùn hěn 相似 xiāngsì

    - Hai lý thuyết này rất giống nhau.

  • - 他们 tāmen liǎ 长得 zhǎngde hěn 相似 xiāngsì

    - Hai bọn họ trông rất giống nhau.

  • - 颜色 yánsè 相似 xiāngsì de 衣服 yīfú hěn 容易 róngyì 混淆 hùnxiáo

    - Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.

  • - 我们 wǒmen 似乎 sìhū shì 命中注定 mìngzhòngzhùdìng 无缘 wúyuán 相见 xiāngjiàn

    - Chúng ta dường như đã được định sẵn là không bao giờ gặp nhau.

  • - 无可奈何花落去 wúkěnàihéhuāluòqù 似曾相识 sìcéngxiāngshí yàn 归来 guīlái

    - Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.

  • - 身上 shēnshàng yǒu 某些 mǒuxiē 东西 dōngxī 似曾相识 sìcéngxiāngshí

    - Trên người anh ấy có một loại cảm giác rất quen thuộc.

  • - 相似 xiāngsì de 名字 míngzi 常常 chángcháng huì bèi 混淆 hùnxiáo

    - Tên tương tự nhau thường bị nhầm lẫn.

  • - 地球 dìqiú de 外形 wàixíng 橙子 chéngzi 相似 xiāngsì

    - Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.

  • - 他们 tāmen de 相遇 xiāngyù 似乎 sìhū 注定 zhùdìng

    - Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.

  • - 现在 xiànzài 你们 nǐmen 觉得 juéde 这个 zhègè 概念 gàiniàn 似曾相识 sìcéngxiāngshí le ba

    - Hiện tại các bạn cảm thấy khái niệm này hình như đã gặp qua ở đâu đúng không?

  • - yǒu 似曾相识 sìcéngxiāngshí de 感觉 gǎnjué

    - Tôi có cảm giác quen thuộc với anh ấy.

  • - de 经历 jīnglì hěn 相似 xiāngsì

    - Trải nghiệm của cô ấy giống tôi.

  • - de 衣服 yīfú gēn de 相似 xiāngsì

    - Trang phục của tôi giống của bạn.

  • - 觉得 juéde 似曾相识 sìcéngxiāngshí 某个 mǒugè 古老 gǔlǎo 城市 chéngshì de 街上 jiēshàng

    - Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相似

Hình ảnh minh họa cho từ 相似

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相似 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì , Sì
    • Âm hán việt: Tự , Tựa
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OVIO (人女戈人)
    • Bảng mã:U+4F3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa