Đọc nhanh: 相似 (tương tự). Ý nghĩa là: tương tự; giống nhau; giống hệt; đồng dạng. Ví dụ : - 他们俩长得很相似。 Hai bọn họ trông rất giống nhau.. - 她的经历和我很相似。 Trải nghiệm của cô ấy giống tôi.. - 他们的性格很相似。 Tính cách của họ rất giống nhau.
Ý nghĩa của 相似 khi là Tính từ
✪ tương tự; giống nhau; giống hệt; đồng dạng
相像
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 她 的 经历 和 我 很 相似
- Trải nghiệm của cô ấy giống tôi.
- 他们 的 性格 很 相似
- Tính cách của họ rất giống nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相似
✪ A + 和/ 跟/ 与 + B +(Phó từ) + 相似
- 枫叶 和 银杏叶 极其 相似
- Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.
- 我 的 衣服 跟 你 的 相似
- Trang phục của tôi giống của bạn.
So sánh, Phân biệt 相似 với từ khác
✪ 相似 vs 想象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相似
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 枫叶 和 银杏叶 极其 相似
- Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.
- 何其相似
- quá giống nhau
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 这 两个 人年貌 相似
- hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau.
- 他们 的 性格 很 相似
- Tính cách của họ rất giống nhau.
- 这 两个 理论 很 相似
- Hai lý thuyết này rất giống nhau.
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 颜色 相似 的 衣服 很 容易 混淆
- Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.
- 我们 似乎 是 命中注定 无缘 相见
- Chúng ta dường như đã được định sẵn là không bao giờ gặp nhau.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 他 身上 有 某些 东西 似曾相识
- Trên người anh ấy có một loại cảm giác rất quen thuộc.
- 相似 的 名字 常常 会 被 混淆
- Tên tương tự nhau thường bị nhầm lẫn.
- 地球 的 外形 和 橙子 相似
- Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.
- 他们 的 相遇 似乎 注定
- Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.
- 现在 你们 觉得 这个 概念 似曾相识 了 吧 ?
- Hiện tại các bạn cảm thấy khái niệm này hình như đã gặp qua ở đâu đúng không?
- 我 和 他 有 似曾相识 的 感觉
- Tôi có cảm giác quen thuộc với anh ấy.
- 她 的 经历 和 我 很 相似
- Trải nghiệm của cô ấy giống tôi.
- 我 的 衣服 跟 你 的 相似
- Trang phục của tôi giống của bạn.
- 他 觉得 和 她 似曾相识 , 于 某个 古老 城市 的 街上
- Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相似
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相似 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm似›
相›
giống nhau; như nhau
Tương Đồng
Nói Hùa, Phụ Hoạ
Khớp, Ăn Khớp, Phù Hợp
Dường Như
Tương Thông, Thông Nhau
để trông giống như
Hình Như
Na Ná, Tương Tự, Giống
Như
gầntương tự như
giống như; dường như
Cực Giống, Rất Giống
giống nhau; tương tự (hình thức, bên ngoài)
Giống Như, Như Là
gần như; gần giống; na ná; từa tựa; giống nhau; tựa tựa; rứa rứa; rưa rứa
Xấp Xỉ, Gần Bằng, Tương Đương
giống hệt; cực giống; giống như khuôn đúc; giống như hai giọt nước
Như Nhau, Giống Nhau