仿佛 fǎngfú

Từ hán việt: 【phảng phất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仿佛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 仿

Đọc nhanh: 仿 (phảng phất). Ý nghĩa là: dường như; hình như; có vẻ, tựa như; giống như; như thể. Ví dụ : - 仿。 Biểu cảm của cậu ấy dường như rất đau khổ.. - 仿。 Hình như tôi nghe thấy có tiếng khóc.. - 仿。 Nụ cười của nàng tựa như ánh mặt trời.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仿佛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 仿佛 khi là Phó từ

dường như; hình như; có vẻ

似乎;好像

Ví dụ:
  • - de 表情 biǎoqíng 仿佛 fǎngfú hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Biểu cảm của cậu ấy dường như rất đau khổ.

  • - 仿佛 fǎngfú 听到 tīngdào le 哭声 kūshēng

    - Hình như tôi nghe thấy có tiếng khóc.

Ý nghĩa của 仿佛 khi là Động từ

tựa như; giống như; như thể

很像;近似

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng 仿佛 fǎngfú 阳光 yángguāng

    - Nụ cười của nàng tựa như ánh mặt trời.

  • - de 神态 shéntài 仿佛 fǎngfú 一位 yīwèi 智者 zhìzhě

    - Thần thái của anh ấy giống như một bậc hiền nhân.

  • - 这座 zhèzuò shān 仿佛 fǎngfú 一个 yígè 巨人 jùrén

    - Ngọn núi này tựa như một người khổng lồ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仿佛

仿佛 + Động từ(见过/是/回到/梦见/变成……)

“仿佛” vai trò trạng ngữ

Ví dụ:
  • - 仿佛 fǎngfú 见过 jiànguò 这个 zhègè rén

    - Hình như tôi đã từng gặp qua người này.

  • - 仿佛 fǎngfú shì de 老同学 lǎotóngxué

    - Cậu ta hình như là bạn học cũ của tôi.

  • - 仿佛 fǎngfú 变成 biànchéng le 另外 lìngwài 一个 yígè rén

    - Anh ta có vẻ đã trở thành một con người khác.

  • - 昨晚 zuówǎn 仿佛 fǎngfú 梦见 mèngjiàn le

    - Đêm qua dường như tôi đã mơ thấy em.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

(与/和……)相 + 仿佛

Ví dụ:
  • - zhè 两个 liǎnggè 地方 dìfāng de 景色 jǐngsè xiāng 仿佛 fǎngfú

    - Phong cảnh hai nơi này giống nhau.

  • - de 气质 qìzhì 仙女 xiānnǚ xiāng 仿佛 fǎngfú

    - Khí chất của cô ấy giống như tiên nữ vậy.

  • - 这片 zhèpiàn 风景 fēngjǐng huà zhōng xiāng 仿佛 fǎngfú

    - Cảnh sắc này tựa như trong tranh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

A + 仿佛 + Tân ngữ + (一样/似的/一般)

A giống như/ tương tự như cái gì đó

Ví dụ:
  • - de 眼睛 yǎnjing 仿佛 fǎngfú 星星 xīngxing 似的 shìde

    - Đôi mắt của anh ấy tựa như những vì tinh tú.

  • - 这棵 zhèkē 大树 dàshù 仿佛 fǎngfú 巨伞 jùsǎn 一样 yīyàng

    - Cây cổ thụ này giống như một chiếc ô khổng lồ.

  • - de 歌声 gēshēng 仿佛 fǎngfú 黄鹂 huánglí niǎo 一般 yìbān

    - Giọng hát của cô ấy tựa như chim vàng anh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 仿佛 với từ khác

仿佛 vs 好像

Giải thích:

"" cũng có ý nghĩa của "", đều biểu thị phán đoán và cảm giác ( có ngữ khí không chắc chắn cho lắm ), nhưng "仿" thường dùng trong văn viết, "" thường dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿佛

  • - de 眼睛 yǎnjing 仿佛 fǎngfú 星星 xīngxing 似的 shìde

    - Đôi mắt của anh ấy tựa như những vì tinh tú.

  • - 天色 tiānsè 骤然 zhòurán 变暗 biànàn 仿佛 fǎngfú yào 下雨 xiàyǔ le

    - Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.

  • - de 气质 qìzhì 仙女 xiānnǚ xiāng 仿佛 fǎngfú

    - Khí chất của cô ấy giống như tiên nữ vậy.

  • - 仿佛 fǎngfú jiàn guò zhè 地方 dìfāng

    - Anh ấy dường như đã từng thấy nơi này.

  • - de 笑容 xiàoróng 仿佛 fǎngfú 阳光 yángguāng

    - Nụ cười của nàng tựa như ánh mặt trời.

  • - 仿佛 fǎngfú 见过 jiànguò 这个 zhègè rén

    - Hình như tôi đã từng gặp qua người này.

  • - de 歌声 gēshēng 仿佛 fǎngfú 黄鹂 huánglí niǎo 一般 yìbān

    - Giọng hát của cô ấy tựa như chim vàng anh.

  • - zuì de 陶醉 táozuì de yīn 仿佛 fǎngfú 喝酒 hējiǔ lèi 饮料 yǐnliào ér 兴奋 xīngfèn huò 木然 mùrán de zuì de

    - say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê

  • - 时间 shíjiān 仿佛 fǎngfú zài 此刻 cǐkè 静止 jìngzhǐ

    - Thời gian dường như đang tĩnh lại vào khoảnh khắc này.

  • - 想到 xiǎngdào 这里 zhèlǐ 兴奋 xīngfèn 极了 jíle 仿佛 fǎngfú zhè 就是 jiùshì zài kàn 开天辟地 kāitiānpìdì

    - Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.

  • - 仿佛 fǎngfú 变成 biànchéng le 另外 lìngwài 一个 yígè rén

    - Anh ta có vẻ đã trở thành một con người khác.

  • - de 表情 biǎoqíng 仿佛 fǎngfú hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Biểu cảm của cậu ấy dường như rất đau khổ.

  • - 这棵 zhèkē 大树 dàshù 仿佛 fǎngfú 巨伞 jùsǎn 一样 yīyàng

    - Cây cổ thụ này giống như một chiếc ô khổng lồ.

  • - 仿佛 fǎngfú xià zi 沉不住气 chénbúzhùqì le

    - Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.

  • - 天空 tiānkōng 仿佛 fǎngfú yào 下雨 xiàyǔ le

    - Bầu trời như thể sắp mưa.

  • - 昨晚 zuówǎn 仿佛 fǎngfú 梦见 mèngjiàn le

    - Đêm qua dường như tôi đã mơ thấy em.

  • - 仿佛 fǎngfú 听到 tīngdào le 哭声 kūshēng

    - Hình như tôi nghe thấy có tiếng khóc.

  • - de 神态 shéntài 仿佛 fǎngfú 一位 yīwèi 智者 zhìzhě

    - Thần thái của anh ấy giống như một bậc hiền nhân.

  • - 这片 zhèpiàn 风景 fēngjǐng huà zhōng xiāng 仿佛 fǎngfú

    - Cảnh sắc này tựa như trong tranh.

  • - 这座 zhèzuò shān 仿佛 fǎngfú 一个 yígè 巨人 jùrén

    - Ngọn núi này tựa như một người khổng lồ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仿佛

Hình ảnh minh họa cho từ 仿佛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仿佛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 仿

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎng , Páng
    • Âm hán việt: Phảng , Phỏng
    • Nét bút:ノ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYHS (人卜竹尸)
    • Bảng mã:U+4EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Fó , Fú
    • Âm hán việt: Bật , Bột , Phất , Phật
    • Nét bút:ノ丨フ一フノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLLN (人中中弓)
    • Bảng mã:U+4F5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao