Đọc nhanh: 相仿 (tướng phỏng). Ý nghĩa là: xấp xỉ; gần bằng; tương đương. Ví dụ : - 年纪相仿。 tuổi xấp xỉ nhau. - 颜色相仿。 màu sắc na ná nhau; màu sắc gần giống nhau.
Ý nghĩa của 相仿 khi là Tính từ
✪ xấp xỉ; gần bằng; tương đương
大致相同;相差不多
- 年纪 相仿
- tuổi xấp xỉ nhau
- 颜色 相仿
- màu sắc na ná nhau; màu sắc gần giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相仿
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 年纪 相仿
- tuổi xấp xỉ nhau
- 她 的 气质 与 仙女 相 仿佛
- Khí chất của cô ấy giống như tiên nữ vậy.
- 颜色 相仿
- màu sắc na ná nhau; màu sắc gần giống nhau.
- 他长 得 跟 他 舅舅 相仿
- Nó rất giống cậu nó.
- 这片 风景 和 画 中 相 仿佛
- Cảnh sắc này tựa như trong tranh.
- 他 的 模样 还 和 十年 前相 仿佛
- Dáng dấp của anh ấy cũng giống như 10 năm trước.
- 这 两个 地方 的 景色 相 仿佛
- Phong cảnh hai nơi này giống nhau.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相仿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相仿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仿›
相›
Giống
giống nhau; tương tự (hình thức, bên ngoài)
giống nhau; như nhau
Thống Nhất
Tương Đồng
để trông giống như
gần như; gần giống; na ná; từa tựa; giống nhau; tựa tựa; rứa rứa; rưa rứa
gầntương tự như
Nói Hùa, Phụ Hoạ
Hình Như
Na Ná, Tương Tự, Giống