Đọc nhanh: 好似 (hảo tự). Ý nghĩa là: hình như; như; tựa như; dường như, y như.
Ý nghĩa của 好似 khi là Động từ
✪ hình như; như; tựa như; dường như
好像
✪ y như
有些像; 仿佛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好似
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 这种 胶水 很 好
- Loại keo nước này rất tốt.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 他 看起来 好像 很 厉害 似的
- Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.
- 他 好像 在 思考 似的
- Anh ấy trông có vẻ đang suy nghĩ.
- 这件 事 我们 都 替 他 着急 , 而 他 自己 倒 好象 无所谓 似的
- việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.
- 他们 好像 不 高兴 似的
- Dường như họ không vui chút nào.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好似
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好似 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm似›
好›