好消息 hǎo xiāoxī

Từ hán việt: 【hảo tiêu tức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好消息" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo tiêu tức). Ý nghĩa là: tin tốt lành; tin tốt. Ví dụ : - 。 nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好消息 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好消息 khi là Danh từ

tin tốt lành; tin tốt

有利的、感兴趣的、关心的、激动人心的信息

Ví dụ:
  • - 一看 yīkàn de 脸色 liǎnsè jiù 知道 zhīdào 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 好消息 hǎoxiāoxi

    - nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好消息

  • - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • - 那封 nàfēng 鸿 hóng 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Thư đó mang đến tin tốt.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 心情 xīnqíng 愉悦 yúyuè

    - Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi hòu 终于 zhōngyú 安心 ānxīn le

    - Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.

  • - 经济 jīngjì 复苏 fùsū shì 好消息 hǎoxiāoxi

    - Sự phục hồi kinh tế là một tin tốt.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 他们 tāmen 奔走相告 bēnzǒuxiànggào

    - Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.

  • - 这则 zhèzé 好消息 hǎoxiāoxi

    - Đây chính là tin tốt.

  • - 这函 zhèhán 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Bức thư này mang đến tin tốt lành.

  • - 得不到 débúdào de 消息 xiāoxi shì 最好 zuìhǎo de 消息 xiāoxi

    - Tin tức càng khó có được, tức là tin tốt nhất.

  • - hěn 开心 kāixīn 可见 kějiàn 收到 shōudào 好消息 hǎoxiāoxi

    - Cô ấy rất vui, rõ ràng đã nhận được tin tốt.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 我们 wǒmen 莫不 mòbù 欣喜 xīnxǐ

    - Nghe tin tốt, chúng tôi đều vui mừng.

  • - 听到 tīngdào 不好 bùhǎo de 消息 xiāoxi 后火 hòuhuǒ le

    - Cô ấy nổi giận sau khi nghe tin xấu.

  • - 打开 dǎkāi 通知 tōngzhī 好友 hǎoyǒu 消息 xiāoxi 不再 bùzài 漏接 lòujiē

    - Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.

  • - 这个 zhègè 好消息 hǎoxiāoxi lìng 精神抖擞 jīngshéndǒusǒu

    - Tin tức tốt này làm tôi vô cùng phấn chấn.

  • - 信使 xìnshǐ 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Sứ giả đã mang đến tin vui.

  • - 使者 shǐzhě gěi 我们 wǒmen 带回 dàihuí le 这个 zhègè 好消息 hǎoxiāoxi

    - Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 我们 wǒmen dōu 感到 gǎndào 快慰 kuàiwèi

    - Nghe được tin tốt, chúng tôi đều cảm thấy khuây khỏa.

  • - 一直 yìzhí zài 等待 děngdài zhe 好消息 hǎoxiāoxi

    - Anh ấy vẫn đang chờ đợi tin tốt.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 顿时 dùnshí 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Nghe tin vui, anh ấy lập tức mỉm cười.

  • - 我刚 wǒgāng 收到 shōudào 一个 yígè 好消息 hǎoxiāoxi

    - Tôi vừa nhận được một tin tức tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好消息

Hình ảnh minh họa cho từ 好消息

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好消息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao