Đọc nhanh: 好消息 (hảo tiêu tức). Ý nghĩa là: tin tốt lành; tin tốt. Ví dụ : - 一看他的脸色, 我就知道准是有什么好消息。 nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Ý nghĩa của 好消息 khi là Danh từ
✪ tin tốt lành; tin tốt
有利的、感兴趣的、关心的、激动人心的信息
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好消息
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 他 听到 好消息 , 心情 愉悦
- Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 经济 复苏 是 个 好消息
- Sự phục hồi kinh tế là một tin tốt.
- 听到 好消息 , 他们 奔走相告
- Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.
- 这则 好消息
- Đây chính là tin tốt.
- 这函 带来 了 好消息
- Bức thư này mang đến tin tốt lành.
- 得不到 的 消息 , 即 是 最好 的 消息
- Tin tức càng khó có được, tức là tin tốt nhất.
- 她 很 开心 , 可见 收到 好消息
- Cô ấy rất vui, rõ ràng đã nhận được tin tốt.
- 听到 好消息 , 我们 莫不 欣喜
- Nghe tin tốt, chúng tôi đều vui mừng.
- 她 听到 不好 的 消息 后火 了
- Cô ấy nổi giận sau khi nghe tin xấu.
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 这个 好消息 令 我 精神抖擞
- Tin tức tốt này làm tôi vô cùng phấn chấn.
- 信使 带来 了 好消息
- Sứ giả đã mang đến tin vui.
- 使者 给 我们 带回 了 这个 好消息
- Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.
- 听到 好消息 , 我们 都 感到 快慰
- Nghe được tin tốt, chúng tôi đều cảm thấy khuây khỏa.
- 他 一直 在 等待 着 好消息
- Anh ấy vẫn đang chờ đợi tin tốt.
- 听到 好消息 , 他 顿时 笑了起来
- Nghe tin vui, anh ấy lập tức mỉm cười.
- 我刚 收到 一个 好消息
- Tôi vừa nhận được một tin tức tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好消息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好消息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
息›
消›