Đọc nhanh: 貌似 (mạo tự). Ý nghĩa là: có vẻ như; bề ngoài giống như. Ví dụ : - 貌似是我拿来了便携式监护仪 Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.. - 她的衣领上貌似有橙汁。 Có vẻ như là nước cam trên cổ áo cô ấy.. - 貌似她要朝罗纳尔多开枪 Giống như cô ấy sẽ bắn Ronaldo.
Ý nghĩa của 貌似 khi là Động từ
✪ có vẻ như; bề ngoài giống như
表面上很像
- 貌似 是 我 拿来 了 便携式 监护仪
- Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
- 她 的 衣领 上 貌似 有 橙汁
- Có vẻ như là nước cam trên cổ áo cô ấy.
- 貌似 她 要 朝 罗纳尔多 开枪
- Giống như cô ấy sẽ bắn Ronaldo.
- 这种 论调 貌似 公允 , 很 容易 迷惑 人
- loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.
- 貌似 中允
- dáng vẻ công bằng chính trực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 貌似
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 他 的 眼睛 仿佛 星星 似的
- Đôi mắt của anh ấy tựa như những vì tinh tú.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 女同胞 的 代表 貌似 是 你 了
- Vậy bạn là phụ nữ.
- 貌似 她 要 朝 罗纳尔多 开枪
- Giống như cô ấy sẽ bắn Ronaldo.
- 貌似 中允
- dáng vẻ công bằng chính trực
- 这 两个 人年貌 相似
- hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau.
- 这 本书 貌似 很 有趣
- Cuốn sách này trông có vẻ rất thú vị.
- 这道题 貌似 很 简单
- Bài toán này trông có vẻ rất đơn giản.
- 貌似 是 我 拿来 了 便携式 监护仪
- Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
- 这种 论调 貌似 公允 , 很 容易 迷惑 人
- loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.
- 她 的 衣领 上 貌似 有 橙汁
- Có vẻ như là nước cam trên cổ áo cô ấy.
- 她俩 相貌 相似 , 可是 气质 迥异
- Cả hai đều có vẻ ngoài giống nhau nhưng tính tình lại rất khác nhau.
- 当 他 向 我 解释 这项 工作 时 , 我 有 一种 强烈 的 似曾相识 的 感觉
- Khi anh ấy giải thích với tôi phần công việc này, tôi có một loại cảm giác deja vu cực mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 貌似
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 貌似 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm似›
貌›