似乎 sìhū

Từ hán việt: 【tự hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "似乎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự hồ). Ý nghĩa là: hình như; dường như; tựa như; giống như; có vẻ. Ví dụ : - 。 Cô ấy có vẻ hơi tức giận rồi.. - 。 Hình như trời sắp mưa rồi.. - 。 Hình như cô ấy đang trốn tránh chúng ta.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 似乎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 似乎 khi là Phó từ

hình như; dường như; tựa như; giống như; có vẻ

仿佛,好像

Ví dụ:
  • - 似乎 sìhū 有点 yǒudiǎn 生气 shēngqì le

    - Cô ấy có vẻ hơi tức giận rồi.

  • - 天气 tiānqì 似乎 sìhū yào 下雨 xiàyǔ le

    - Hình như trời sắp mưa rồi.

  • - 似乎 sìhū zài 躲避 duǒbì 我们 wǒmen

    - Hình như cô ấy đang trốn tránh chúng ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 似乎

似乎 + Phó từ + Tính từ

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 似乎 sìhū 复杂 fùzá

    - Chuyện này có vẻ không phức tạp.

  • - 天气 tiānqì 似乎 sìhū 有点 yǒudiǎn lěng

    - Thời tiết có vẻ hơi lạnh.

So sánh, Phân biệt 似乎 với từ khác

似乎 vs 好像

Giải thích:

"" là phó từ, được dùng như trạng ngữ đứng trước động từ.
"" là động từ, có thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 似乎

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • - zǒng de 印象 yìnxiàng shì 似乎 sìhū hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.

  • - 设置障碍 shèzhìzhàngài 似乎 sìhū 践踏 jiàntà le 马丁 mǎdīng 女士 nǚshì de 自主性 zìzhǔxìng

    - Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin

  • - 我们 wǒmen 驶抵 shǐdǐ 公海 gōnghǎi 海岸 hǎiàn 似乎 sìhū 退到 tuìdào le 远方 yuǎnfāng

    - Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.

  • - 里面 lǐmiàn 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ 似乎 sìhū yǒu le 点儿 diǎner 声响 shēngxiǎng 黑暗 hēiàn 中有 zhōngyǒu le 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ de 声音 shēngyīn

    - Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.

  • - 身上 shēnshàng de 所有 suǒyǒu 斗志 dòuzhì 似乎 sìhū dōu 丧失殆尽 sàngshīdàijìn

    - Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.

  • - 似乎 sìhū 用光 yòngguāng le 羽毛 yǔmáo

    - Bạn dường như mới ra khỏi lông.

  • - nín 似乎 sìhū 喜欢 xǐhuan 青铜 qīngtóng zhì de 雕刻品 diāokèpǐn

    - Bạn có vẻ thích tác phẩm điêu khắc bằng đồng thau nhỉ?

  • - 婚姻 hūnyīn 似乎 sìhū 拴住 shuānzhù le de 梦想 mèngxiǎng

    - Hôn nhân dường như trói buộc giấc mơ của cô ấy.

  • - 父亲 fùqīn 似乎 sìhū shì yào 全家 quánjiā 抱成一团 bàochéngyītuán

    - cha tựa như muốn cả nhà kết thành một khối

  • - 似乎 sìhū 具备 jùbèi 夺冠 duóguàn de 条件 tiáojiàn

    - Cô ấy dường như có những gì cần thiết để đoạt giải quán quân.

  • - 这些 zhèxiē 影片 yǐngpiān 似乎 sìhū 就是 jiùshì 20 世纪 shìjì 50 年代 niándài de 缩影 suōyǐng

    - Những bộ phim này dường như là hình ảnh thu nhỏ của những năm 1950 của thế kỉ XX.

  • - 天气 tiānqì 似乎 sìhū 有点 yǒudiǎn lěng

    - Thời tiết có vẻ hơi lạnh.

  • - 梦想 mèngxiǎng 似乎 sìhū tài 缅远 miǎnyuǎn

    - Ước mơ dường như quá xa xăm.

  • - 似乎 sìhū zài 躲避 duǒbì 我们 wǒmen

    - Hình như cô ấy đang trốn tránh chúng ta.

  • - 快乐 kuàilè 似乎 sìhū 永无 yǒngwú 至极 zhìjí

    - Hạnh phúc dường như không có cực hạn.

  • - 这件 zhèjiàn shì 似乎 sìhū 复杂 fùzá

    - Chuyện này có vẻ không phức tạp.

  • - yǒu de 鱼长 yúzhǎng 扁扁的 biǎnbiǎnde 似乎 sìhū shì bèi shuí 重重 chóngchóng le pāi biǎn 一下 yīxià

    - Có những con cá hình dạng dẹt dẹt, dường như bị ai đó tát mạnh vậy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 似乎

Hình ảnh minh họa cho từ 似乎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 似乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì , Sì
    • Âm hán việt: Tự , Tựa
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OVIO (人女戈人)
    • Bảng mã:U+4F3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao