• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
  • Pinyin: Fǎng , Páng
  • Âm hán việt: Bàng Phảng
  • Nét bút:ノノ丨丶一フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰彳方
  • Thương hiệt:HOYHS (竹人卜竹尸)
  • Bảng mã:U+5F77
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 彷

  • Cách viết khác

    仿

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 彷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bàng, Phảng). Bộ Xích (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: § Xem “bàng hoàng” , § Xem “bàng dương” , § Xem “bàng hoàng” , § Xem “bàng dương” . Từ ghép với : Băn khoăn (ngập ngừng) trước ngã ba đường. Chi tiết hơn...

Bàng
Phảng

Từ điển phổ thông

  • (xem: bàng hoàng 彷徨)

Từ điển Thiều Chửu

  • Bàng hoàng bàng hoàng, ý không yên định.
  • Bàng dương quanh co.
  • Một âm là phảng. Phảng phất thấy không được rõ ràng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 彷徨bàng hoàng [pánghuáng] Do dự, lưỡng lự, dùng dằng, ngập ngừng, bàng hoàng, băn khoăn

- Băn khoăn (ngập ngừng) trước ngã ba đường.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* § Xem “bàng hoàng”
* § Xem “bàng dương”

Từ điển phổ thông

  • (xem: phảng phất 彷彿)

Từ điển Thiều Chửu

  • Bàng hoàng bàng hoàng, ý không yên định.
  • Bàng dương quanh co.
  • Một âm là phảng. Phảng phất thấy không được rõ ràng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* § Xem “bàng hoàng”
* § Xem “bàng dương”