Đọc nhanh: 如同 (như đồng). Ý nghĩa là: dường như; giống như; như là; như thế. Ví dụ : - 她的皮肤如同雪一样白。 Da cô ấy trắng như tuyết.. - 孩子如同天使般可爱。 Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
Ý nghĩa của 如同 khi là Động từ
✪ dường như; giống như; như là; như thế
好像, 多用于比喻
- 她 的 皮肤 如同 雪 一样 白
- Da cô ấy trắng như tuyết.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 如同
✪ A + 如同 + B + (般/一样/一般/似的)
- 他 跑 得 如同 风 一样 快
- Anh ấy chạy nhanh như gió.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
So sánh, Phân biệt 如同 với từ khác
✪ 如同 vs 好像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如同
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 她 的 容貌 如同 天仙
- Cô ấy đẹp như tiên nữ.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 窗外 晃得 如同 白昼 一般
- Bên ngoài cửa sổ sáng như ban ngày.
- 她 的 皮肤 如同 雪 一样 白
- Da cô ấy trắng như tuyết.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 他 跑 得 如同 风 一样 快
- Anh ấy chạy nhanh như gió.
- 友谊 如 蜜糖 , 我们 一同 品尝 , 甜蜜 一 滴滴 渗入 心田
- Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
- 如果 他 不 同意 回去 呢
- Nếu anh ta không đồng ý quay về thì sao?
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 同学们 如饥似渴 地 学习
- Các bạn học sinh say mê học tập.
- 几天 的 工作 如同 几个 月
- Một vài ngày làm việc giống như vài tháng.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 无论如何 我 也 不同 他 调换 地方
- Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
如›