如同 rútóng

Từ hán việt: 【như đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "如同" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (như đồng). Ý nghĩa là: dường như; giống như; như là; như thế. Ví dụ : - 。 Da cô ấy trắng như tuyết.. - 使。 Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 如同 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 如同 khi là Động từ

dường như; giống như; như là; như thế

好像, 多用于比喻

Ví dụ:
  • - de 皮肤 pífū 如同 rútóng xuě 一样 yīyàng bái

    - Da cô ấy trắng như tuyết.

  • - 孩子 háizi 如同 rútóng 天使 tiānshǐ bān 可爱 kěài

    - Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 如同

A + 如同 + B + (般/一样/一般/似的)

Ví dụ:
  • - pǎo 如同 rútóng fēng 一样 yīyàng kuài

    - Anh ấy chạy nhanh như gió.

  • - 海面 hǎimiàn 如同 rútóng 镜子 jìngzi 似的 shìde 平静 píngjìng

    - Mặt biển phẳng lặng như gương.

So sánh, Phân biệt 如同 với từ khác

如同 vs 好像

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có ý nghĩa tương tự nhau đều dùng để diễn đạt phép ẩn dụ.
Khác:
- "" còn có thể dùng để diễn đạt sự suy đoán, ước lượng, "" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如同

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 孩子 háizi 如同 rútóng 天使 tiānshǐ bān 可爱 kěài

    - Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.

  • - dān 美文 měiwén shì 美形 měixíng nán 之间 zhījiān de ài wèi 基准 jīzhǔn 有如 yǒurú 同志文学 tóngzhìwénxué bān 写实 xiěshí de

    - Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.

  • - 海面 hǎimiàn 如同 rútóng 镜子 jìngzi 似的 shìde 平静 píngjìng

    - Mặt biển phẳng lặng như gương.

  • - 方同 fāngtóng 这个 zhègè 时候 shíhou shì xià 尿 niào le 急急 jíjí 丧家之犬 sàngjiāzhīquǎn 慌不择路 huāngbùzélù de 逃跑 táopǎo

    - Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.

  • - de 容貌 róngmào 如同 rútóng 天仙 tiānxiān

    - Cô ấy đẹp như tiên nữ.

  • - 如同 rútóng 哑巴 yǎbā 一样 yīyàng lǎo 不吭声 bùkēngshēng

    - Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 如同 rútóng 白昼 báizhòu 一般 yìbān

    - đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.

  • - 窗外 chuāngwài 晃得 huǎngdé 如同 rútóng 白昼 báizhòu 一般 yìbān

    - Bên ngoài cửa sổ sáng như ban ngày.

  • - de 皮肤 pífū 如同 rútóng xuě 一样 yīyàng bái

    - Da cô ấy trắng như tuyết.

  • - 专制 zhuānzhì 如同 rútóng huò bèi 专制 zhuānzhì zhě 统治 tǒngzhì 绝对 juéduì 权力 quánlì huò 权威 quánwēi

    - Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.

  • - pǎo 如同 rútóng fēng 一样 yīyàng kuài

    - Anh ấy chạy nhanh như gió.

  • - 友谊 yǒuyì 蜜糖 mìtáng 我们 wǒmen 一同 yītóng 品尝 pǐncháng 甜蜜 tiánmì 滴滴 dīdī 渗入 shènrù 心田 xīntián

    - Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.

  • - 如果 rúguǒ 同意 tóngyì 回去 huíqu ne

    - Nếu anh ta không đồng ý quay về thì sao?

  • - 一个 yígè rén de 心灵 xīnlíng 通透 tōngtòu 清澈 qīngchè de néng 如同 rútóng 月季花 yuèjìhuā kāi le 般的 bānde 美艳 měiyàn gāi duō hǎo

    - Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!

  • - 离家出走 líjiāchūzǒu hòu 如同 rútóng 泥牛入海 níniúrùhǎi bān 从此 cóngcǐ 不见踪影 bújiànzōngyǐng

    - Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.

  • - 同学们 tóngxuémen 如饥似渴 rújīsìkě 学习 xuéxí

    - Các bạn học sinh say mê học tập.

  • - 几天 jǐtiān de 工作 gōngzuò 如同 rútóng 几个 jǐgè yuè

    - Một vài ngày làm việc giống như vài tháng.

  • - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 不同 bùtóng 调换 diàohuàn 地方 dìfāng

    - Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 如同

Hình ảnh minh họa cho từ 如同

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao