大桥 dàqiáo

Từ hán việt: 【đại kiều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大桥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại kiều). Ý nghĩa là: Da Qiao, một trong Hai Qiao, theo Romance of the Three Kingdoms | , hai đại mỹ nhân của Trung Quốc cổ đại. Ví dụ : - 。 cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.. - 。 Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.. - 。 dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大桥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Da Qiao, một trong Hai Qiao, theo Romance of the Three Kingdoms 三國演義 | 三国演义 , hai đại mỹ nhân của Trung Quốc cổ đại

Da Qiao, one of the Two Qiaos, according to Romance of the Three Kingdoms 三國演義|三国演义 [SānguóYǎnyì], the two great beauties of ancient China

Ví dụ:
  • - 长江大桥 chángjiāngdàqiáo 南北 nánběi 交通 jiāotōng 连贯起来 liánguànqǐlai le

    - cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.

  • - 大桥 dàqiáo 第一阶段 dìyījiēduàn de 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.

  • - yòng 数不清 shǔbùqīng de 红旗 hóngqí 装饰 zhuāngshì 起来 qǐlai de 长江大桥 chángjiāngdàqiáo 显得 xiǎnde 格外 géwài 壮观 zhuàngguān

    - dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.

  • - 护守 hùshǒu 大桥 dàqiáo

    - canh giữ cầu lớn.

  • - 大桥 dàqiáo 巍然 wēirán 横跨 héngkuà zài 长江 chángjiāng 之上 zhīshàng

    - chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大桥

  • - 护守 hùshǒu 大桥 dàqiáo

    - canh giữ cầu lớn.

  • - 大桥 dàqiáo 建得 jiàndé hěn wěn

    - Cây cầu được xây rất vững chắc.

  • - 这座 zhèzuò 大桥 dàqiáo 延伸 yánshēn dào le 对岸 duìàn

    - Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.

  • - 骑着马 qízhemǎ zài 布鲁克林 bùlǔkèlín 大桥 dàqiáo shàng pǎo a

    - Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?

  • - 大桥 dàqiáo yǒu 卫兵 wèibīng 把守 bǎshǒu

    - cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ

  • - 他们 tāmen 设计 shèjì le 一座 yīzuò 大桥 dàqiáo

    - Họ đã thiết kế một cây cầu lớn.

  • - 桥桩 qiáozhuāng 很大 hěndà

    - Trụ cầu rất to.

  • - 大桥 dàqiáo 瞬间 shùnjiān 崩垮 bēngkuǎ

    - Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.

  • - 这桥 zhèqiáo zài 货车 huòchē

    - Cây cầu này có thể chịu được xe tải lớn.

  • - 这座 zhèzuò qiáo de 幅度 fúdù 很大 hěndà

    - Bề rộng của cây cầu này rất lớn.

  • - 同年 tóngnián 九月 jiǔyuè 大桥 dàqiáo 竣工 jùngōng

    - tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.

  • - 这座 zhèzuò 大桥 dàqiáo 连接 liánjiē zhe 浦东 pǔdōng 浦西 pǔxī

    - Cây cầu nối liền phố đông và phố tây Thượng Hải

  • - 这座 zhèzuò 木桥 mùqiáo guò 大卡车 dàkǎchē néng 吃得住 chīdezhù

    - chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.

  • - shì 沟通 gōutōng 南北 nánběi de 长江大桥 chángjiāngdàqiáo

    - Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.

  • - 长江大桥 chángjiāngdàqiáo 南北 nánběi 交通 jiāotōng 连贯起来 liánguànqǐlai le

    - cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.

  • - 桥梁 qiáoliáng 承载 chéngzài zhe 巨大 jùdà de 重量 zhòngliàng

    - Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.

  • - 肯定 kěndìng yòu shì 拖把 tuōbǎ 斗武桥 dòuwǔqiáo 木屑 mùxiè 大峡谷 dàxiágǔ 什么 shénme de

    - Chắc hẳn là một cây cầu giẻ lau bắc qua hẻm núi mùn cưa.

  • - 我们 wǒmen zǒu dào 大桥 dàqiáo de 顶端 dǐngduān

    - chúng tôi đi đến cuối cây cầu.

  • - 大桥 dàqiáo 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 这里 zhèlǐ 过不去 guòbùqù

    - cây cầu đang sửa chữa, nơi này không đi qua được.

  • - 大桥 dàqiáo 巍然 wēirán 横跨 héngkuà zài 长江 chángjiāng 之上 zhīshàng

    - chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大桥

Hình ảnh minh họa cho từ 大桥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Cao , Khiêu , Kiều
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHKL (木竹大中)
    • Bảng mã:U+6865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao