Đọc nhanh: 青马大桥 (thanh mã đại kiều). Ý nghĩa là: Cầu Thanh Mã (đến sân bay Hồng Kông).
✪ Cầu Thanh Mã (đến sân bay Hồng Kông)
Tsing Ma Bridge (to Hong Kong Airport)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青马大桥
- 摔 了 个 大马 趴
- trượt một cái ngã ụp mặt
- 摔 了 个 大马 趴
- ngã sấp một cái.
- 肥大 的 河马
- hà mã to quá
- 护守 大桥
- canh giữ cầu lớn.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 她 的 爱马 亚历山大 夫人
- Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 大桥 建得 很 稳
- Cây cầu được xây rất vững chắc.
- 这座 大桥 延伸 到 了 对岸
- Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 大桥 有 卫兵 把守
- cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 条条大路通罗马
- Đường nào cũng đến La Mã.
- 他们 设计 了 一座 大桥
- Họ đã thiết kế một cây cầu lớn.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青马大桥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青马大桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
桥›
青›
马›