Đọc nhanh: 长江大桥 (trưởng giang đại kiều). Ý nghĩa là: cầu Trường Giang.
✪ cầu Trường Giang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长江大桥
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 在 奥兰多 长大
- Điều đó lớn lên ở Orlando.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 江阴 ( 在 长江 之南 )
- Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 《 话 说 长江 》
- kể chuyện Trường Giang
- 长江天堑
- "Trường Giang là cái hào của trời đất".
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
- 长江 中流
- miền trung du Trường Giang
- 畅游 长江
- vẫy vùng trên sông Trường Giang.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 那 是 沟通 南北 的 长江大桥
- Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
- 长江 是 一条 源远流长 的 大河
- Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长江大桥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长江大桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
桥›
江›
长›