Đọc nhanh: 粗心大意 (thô tâm đại ý). Ý nghĩa là: cẩu thả, vô tình, không lo.
Ý nghĩa của 粗心大意 khi là Thành ngữ
✪ cẩu thả
careless
✪ vô tình
inadvertent
✪ không lo
negligent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗心大意
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 遂心如意
- thoả lòng.
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 切不可 粗心大意
- Không được cẩu thả.
- 她 因 粗心大意 感到 羞愧
- Cô ấy cảm thấy xấu hổ vì bất cẩn.
- 对于 她 的 假心 假意 大家 特别 讨厌
- Với sự đạo đức giả của cô ấy, mọi người đều ghét.
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 千万 不要 粗心大意
- Nhất định đừng bất cẩn.
- 他 总是 故意 惹 大家 开心
- Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.
- 大家 对 他 从心所欲 地 做事 很 有 意见
- Mọi người đều có vấn đề với việc anh ấy làm mọi việc theo ý mình.
- 粗心大意 招来 了 损失
- Thiếu cẩn thận gây ra tổn thất.
- 平心静气 地 考虑 大家 的 意见
- Bình tĩnh suy nghĩ ý kiến của mọi người.
- 由于 粗心大意 , 致 将 地址 写错
- Vì sơ ý quá, nên đã viết sai địa chỉ.
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
- 这次 回去 得 给 老大娘 送点 人事 , 表示 我 的 心意
- Lần này về biếu bà cụ một ít quà, thể hiện tình cảm của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗心大意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗心大意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
⺗›
心›
意›
粗›
cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩnthờm thàmđuềnh đoàng
tàm tạm; bình thườngchểnh mảng; sao nhãng; cẩu thả
hấp ta hấp tấp; lúng ta lúng túng; chân tay lóng ngóng; tay chân vụng về; nặng chân nặng tay; lanh chanhhậu đậu
làm qua loa; làm qua quýt; làm cho xong chuyệnbốc hốt
cẩu thảthiếu trách nhiệmkhông lokhông tập trung vào điểm chínhgiám sátxổng xểnh
cẩu thả; lơ đễnh
(nghĩa bóng) để viết các ký tự (thư pháp) trong đó mọi nét đều được đặt hoàn hảo(văn học) không một nét nào là cẩu thả (thành ngữ)
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
cẩn thậnthận trọng và rụt rè (thành ngữ); khôn ngoan
Cẩn Thận Từng Li
Không Hề Cẩu Thả
Tính Toán Tỉ Mỉ, Tính Toán Chi Li, Tính Toán Cẩn Thận