讲述大意 jiǎngshù dàyì

Từ hán việt: 【giảng thuật đại ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讲述大意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảng thuật đại ý). Ý nghĩa là: nói ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讲述大意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讲述大意 khi là Động từ

nói ý

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲述大意

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 贝尔 bèiěr shì 意大利人 yìdàlìrén

    - Alexander Graham Bell là người Ý?

  • - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 苏维埃 sūwéiāi 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 跟随 gēnsuí 酒神 jiǔshén 巴克斯 bākèsī 意大利 yìdàlì 教皇 jiàohuáng

    - Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.

  • - 大家 dàjiā 注意 zhùyì 公共安全 gōnggòngānquán

    - Mọi người chú ý an toàn công cộng.

  • - 打雷 dǎléi le 大家 dàjiā 注意安全 zhùyìānquán

    - Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!

  • - 我会 wǒhuì 料理 liàolǐ 意大利 yìdàlì miàn

    - Tôi biết nấu mì Ý.

  • - 相同 xiāngtóng 指纹 zhǐwén zài 意大利 yìdàlì de 摩德纳 módénà bèi 发现 fāxiàn

    - Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý

  • - qǐng 按照 ànzhào 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 办事 bànshì

    - Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.

  • - 老板 lǎobǎn 提出 tíchū 方案 fāngàn 大家 dàjiā dōu 不好意思 bùhǎoyìsī 反对 fǎnduì

    - Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.

  • - 总拗 zǒngǎo zhe 大家 dàjiā 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn trái với ý kiến của mọi người.

  • - 意大利 yìdàlì yǒu xiāng

    - Nước Ý có thủ tướng.

  • - yǒu 意大利 yìdàlì miàn ma

    - Một số loại món ăn mì ống?

  • - 明天 míngtiān 意大利 yìdàlì

    - Ngày mai tôi sẽ đi Ý.

  • - 书中 shūzhōng 讲述 jiǎngshù le 人生 rénshēng de 大体 dàtǐ

    - Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.

  • - 大家 dàjiā 别做声 biézuòshēng 注意 zhùyì tīng jiǎng

    - mọi người đừng nói chuyện, chú ý nghe anh ấy nói.

  • - 得意 déyì 讲述 jiǎngshù 自己 zìjǐ de 计划 jìhuà

    - Anh ấy đắc ý kể về kế hoạch của mình.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讲述大意

Hình ảnh minh họa cho từ 讲述大意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲述大意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thuật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIJC (卜戈十金)
    • Bảng mã:U+8FF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao