Đọc nhanh: 梗概 (ngạnh khái). Ý nghĩa là: đại khái; nội dung chính; những nét chính; cốt truyện. Ví dụ : - 故事梗概 những nét chính của câu chuyện
Ý nghĩa của 梗概 khi là Động từ
✪ đại khái; nội dung chính; những nét chính; cốt truyện
大略的内容
- 故事梗概
- những nét chính của câu chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梗概
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 她 梗着 肩膀 看 远方
- Cô ấy vươn vai nhìn xa xăm.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 道路 梗阻
- tắc nghẽn đường giao thông.
- 山川 梗阻
- núi sông cách trở; ngăn cách núi sông
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
- 其概 令人 佩
- Khí phách của hắn khiến người ta ngưỡng mộ.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 市场 概观
- tình hình chung của thị trường.
- 故事梗概
- những nét chính của câu chuyện
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梗概
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梗概 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梗›
概›
Đại Ý, Sơ Ý
Tình Hình Chung, Tình Hình Tổng Quát, Tình Hình Đại Khái
tóm tắt; tóm lược; sơ lược; đại thể; nét chính; đề cươngđiểm chính; đại thểsảo lượckhái
Nhìn Chung
Khoảng, Chính, Chung
Khoảng Tầm
Khoảng Chừng, Ước Chừng
nói chung; đại để; đại thể; đại khái
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
chủ yếu; ý chính; phần chính; phần cốt lỗi; phần cốt yếu; đại yếu