大约 dàyuē

Từ hán việt: 【đại ước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大约" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại ước). Ý nghĩa là: khoảng; khoảng chừng; ước chừng, chắc; chắc là; có thể; có lẽ. Ví dụ : - 。 Khoảng năm mươi người tham gia.. - 。 Khoảng chừng một trăm đồng là đủ.. - 。 Kết quả sẽ có vào khoảng hai tuần nữa.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大约 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 大约 khi là Phó từ

khoảng; khoảng chừng; ước chừng

表示不很精确的估计(多指数量或时间)

Ví dụ:
  • - 大约 dàyuē yǒu 五十个 wǔshígè rén 参加 cānjiā

    - Khoảng năm mươi người tham gia.

  • - 大约 dàyuē 一百块 yìbǎikuài qián jiù gòu le

    - Khoảng chừng một trăm đồng là đủ.

  • - 大约 dàyuē 两周 liǎngzhōu 后会 hòuhuì yǒu 结果 jiéguǒ

    - Kết quả sẽ có vào khoảng hai tuần nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chắc; chắc là; có thể; có lẽ

表示对情况的推测

Ví dụ:
  • - 大约 dàyuē 他们 tāmen 已经 yǐjīng zǒu le

    - Có thể bọn họ đã đi rồi.

  • - 大约 dàyuē 这个 zhègè 价格 jiàgé 合适 héshì

    - Có lẽ mức giá này hợp lý.

  • - 大约 dàyuē 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Chắc là cần 1 tiếng nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 大约 với từ khác

大概 vs 大约

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大约

  • - 大家 dàjiā 不约而同 bùyuēértóng de shuō

    - Mọi người không hẹn mà cùng nói.

  • - 分子 fènzǐ 大小 dàxiǎo yuē 几埃 jǐāi

    - Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.

  • - 大约 dàyuē 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Chắc là cần 1 tiếng nữa.

  • - 这条 zhètiáo 大约 dàyuē 有五脉 yǒuwǔmài zhǎng

    - Con đường này dài khoảng năm dặm.

  • - 大伙儿 dàhuǒer 约会 yuēhuì hǎo zài 这儿 zhèér 碰头 pèngtóu

    - Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.

  • - 人一围 rényīwéi 大约 dàyuē 八十 bāshí 厘米 límǐ

    - Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.

  • - 契约 qìyuē shàng de 很大 hěndà

    - Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.

  • - 大约摸 dàyuēmō yǒu 七八百 qībābǎi rén

    - khoảng bảy tám trăm người.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 雇佣 gùyōng le 大约 dàyuē 一百 yìbǎi rén

    - Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.

  • - 大约 dàyuē 一百块 yìbǎikuài qián jiù gòu le

    - Khoảng chừng một trăm đồng là đủ.

  • - 办公室 bàngōngshì 大约 dàyuē 300 平方米 píngfāngmǐ

    - Văn phòng khoảng 300 mét vuông.

  • - 远处 yuǎnchù de 高楼大厦 gāolóudàshà 隐约可见 yǐnyuēkějiàn

    - Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.

  • - 北大西洋 běidàxīyáng 公约 gōngyuē

    - công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).

  • - 大约 dàyuē 十个 shígè rén

    - Khoảng 10 người.

  • - 大约 dàyuē 十年 shínián qián 我们 wǒmen 那里 nàlǐ 度蜜月 dùmìyuè

    - Chúng tôi đến đó hưởng tuần trăng mật khoảng mười năm trước.

  • - 约瑟夫 yuēsèfū · 斯大林 sīdàlín céng yǒu 一项 yīxiàng 研究 yánjiū 计划 jìhuà

    - Joseph Stalin đã có một chương trình nghiên cứu

  • - 大约 dàyuē 这个 zhègè 价格 jiàgé 合适 héshì

    - Có lẽ mức giá này hợp lý.

  • - 大约摸 dàyuēmō hái 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - chắc anh ấy chưa biết chuyện này.

  • - 他们 tāmen děng le 大约 dàyuē 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu

    - Họ đợi khoảng hai giờ rồi.

  • - 约见 yuējiàn 该国 gāiguó 驻华大使 zhùhuádàshǐ

    - ước định thời gian gặp mặt đại sứ Trung Hoa trú tại nước này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大约

Hình ảnh minh họa cho từ 大约

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa