Đọc nhanh: 简略 (giản lược). Ý nghĩa là: giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản. Ví dụ : - 简略泰甚 quá giản lược
Ý nghĩa của 简略 khi là Tính từ
✪ giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
(言语、文章的内容) 简单;不详细
- 简略 泰 甚
- quá giản lược
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简略
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 我们 简称 它 为 中医
- Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 简易 公路
- đường lộ thô sơ.
- 他 略为 定 了 定神
- anh ấy định thần được một chút.
- 那 顿饭 简直 好极了
- Bữa ăn đó thật sự tuyệt vời.
- 简略 泰 甚
- quá giản lược
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简略
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm略›
简›
giản dị; giản đơn; thô sơ; mộc mạc; sơ giảngọngiản
Đại Ý, Sơ Ý
ngắn gọn; ngắn; vắn tắt, sơ lược
tóm tắt; tóm lược; sơ lược; đại thể; nét chính; đề cươngđiểm chính; đại thểsảo lượckhái
nắm điểm chính; tóm tắt; vắn tắt
nói thẳng; dứt khoát; giản đơn dứt khoát
Xập Xệ, Tồi Tàn
Tỉnh Lược
Khoảng Tầm
đơn giản rõ ràng; giản lược; rõ ràng dễ hiểu; giản minh; gọngiản ước
Xoa Bỏ
ngắn gọn; trong sáng (lời nói, cách hành văn)
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
sơ lược; qua loa; sơ bộ; sơ sài; thô sơ; quơ quào; sảo lượcthô lược
bản ghi nhớ; công hàm tóm lược; giác thưvắn tắt
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
Đơn Giản
qua loa; sơ sài