喜信 xǐxìn

Từ hán việt: 【hỉ tín】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喜信" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỉ tín). Ý nghĩa là: Tin mừng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngô dạ mộng nhất long tráo thân; kim nhật quả đắc thử hỉ tín; thì tai bất khả thất ; ; (Đệ cửu hồi) Đêm ta nằm mộng thấy một con rồng quấn vào mình; hôm nay quả nhiên có tin mừng; dịp này không nên để lỡ. Tin mừng có thai. ◇Sơ khắc phách án kinh kì: Đại nương tử dữ tú tài quan nhân lưỡng hạ thanh xuân; thành thân liễu đa thì; dã cai hữu hỉ tín; sanh tiểu quan nhân liễu ; ; ; (Quyển lục) Đại nương cùng với quan tú tài cả hai ở tuổi thanh xuân; lấy nhau đã lâu; được tin mừng (có thai); sinh được tiểu quan.Đời nhà Đường; tin báo cho gia đình biết thi đỗ tiến sĩ., tin lành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喜信 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喜信 khi là Danh từ

Tin mừng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngô dạ mộng nhất long tráo thân; kim nhật quả đắc thử hỉ tín; thì tai bất khả thất 吾夜夢一龍罩身; 今日果得此喜信; 時哉不可失 (Đệ cửu hồi) Đêm ta nằm mộng thấy một con rồng quấn vào mình; hôm nay quả nhiên có tin mừng; dịp này không nên để lỡ. Tin mừng có thai. ◇Sơ khắc phách án kinh kì: Đại nương tử dữ tú tài quan nhân lưỡng hạ thanh xuân; thành thân liễu đa thì; dã cai hữu hỉ tín; sanh tiểu quan nhân liễu 大娘子與秀才官人兩下青春; 成親了多時; 也該有喜信; 生小官人了 (Quyển lục) Đại nương cùng với quan tú tài cả hai ở tuổi thanh xuân; lấy nhau đã lâu; được tin mừng (có thai); sinh được tiểu quan.Đời nhà Đường; tin báo cho gia đình biết thi đỗ tiến sĩ.

tin lành

比喻有利于公众的好消息

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜信

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em trai tôi thích đánh piano.

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan ěr

    - Chỉ là em không thích anh, thế thôi!

  • - 喜欢 xǐhuan 蔬菜 shūcài

    - Tôi không thích ăn rau.

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan tīng 哥哥 gēge 品箫 pǐnxiāo

    - Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.

  • - 邮票 yóupiào jiāo zài 信上 xìnshàng

    - Anh ấy mang tem dán lên thư.

  • - huì 喜欢 xǐhuan 奥克拉荷 àokèlāhé de

    - Bạn sẽ yêu Oklahoma.

  • - 不信 bùxìn wèn 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn

    - Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 肯德基 kěndéjī

    - Tôi thích ăn gà rán KFC.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

  • - 喜欢 xǐhuan 通过 tōngguò 邮件 yóujiàn 通信 tōngxìn

    - Cô ấy thích liên lạc qua email.

  • - 喜欢 xǐhuan 延长 yáncháng 信用 xìnyòng 期限 qīxiàn

    - Tôi không muốn gia hạn thời hạn tín dụng.

  • - shì 喜欢 xǐhuan 说大话 shuōdàhuà de rén 不要 búyào 相信 xiāngxìn

    - Anh ta là người thích chém gió bốc phét, bạn đừng tin anh ta.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喜信

Hình ảnh minh họa cho từ 喜信

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao