Đọc nhanh: 风信 (phong tín). Ý nghĩa là: Tin gió, tin tức do gió đưa lại, tức hướng gió và các tin tức thời tiết căn cứ vào hướng gió..
Ý nghĩa của 风信 khi là Danh từ
✪ Tin gió, tin tức do gió đưa lại, tức hướng gió và các tin tức thời tiết căn cứ vào hướng gió.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风信
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 通风报信
- bắn tin; mật báo
- 通风报信
- hé lộ tin tức
- 天气预报 提供 风情 信息
- Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 我 陆续 收到 十 来风 来信
- Tôi liên tục nhận được mười bức thư tới.
- 他 的 衣着 风格 显得 十分 自信
- Anh ấy ăn mặc rất tự tin.
- 信纸 叫风 给 刮 跑 了
- giấy viết thư bị gió cuốn đi mất rồi.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
风›