谈判 tánpàn

Từ hán việt: 【đàm phán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谈判" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đàm phán). Ý nghĩa là: đàm phán; thương lượng, cuộc đàm phán; cuộc thương lượng. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đang đàm phán hợp đồng.. - 。 Chúng tôi cần đàm phán điều kiện mới.. - 。 Họ đã đàm phán ba tiếng đồng hồ rồi.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谈判 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 谈判 khi là Động từ

đàm phán; thương lượng

表示参与或进行这种为达成某种目的而进行的交流、协商的行为

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 谈判 tánpàn 合同 hétóng

    - Chúng tôi đang đàm phán hợp đồng.

  • - 我们 wǒmen yào 谈判 tánpàn xīn de 条件 tiáojiàn

    - Chúng tôi cần đàm phán điều kiện mới.

  • - 他们 tāmen 谈判 tánpàn le 三个 sāngè 小时 xiǎoshí

    - Họ đã đàm phán ba tiếng đồng hồ rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 谈判 khi là Danh từ

cuộc đàm phán; cuộc thương lượng

有关方面对有待解决的重大问题进行会谈

Ví dụ:
  • - 谈判 tánpàn 已经 yǐjīng 结束 jiéshù le

    - Cuộc đàm phán đã kết thúc.

  • - 这场 zhèchǎng 谈判 tánpàn hěn 重要 zhòngyào

    - Cuộc đàm phán này rất quan trọng.

  • - 谈判 tánpàn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé

    - Kết quả cuộc đàm phán thế nào rồi?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 谈判

和/跟 + Danh từ + 谈判

đàm phán/ thương lượng với ai/tổ chức/...

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 客户 kèhù 谈判 tánpàn

    - Họ đàm phán với khách hàng.

  • - 公司 gōngsī gēn 工人 gōngrén 谈判 tánpàn

    - Công ty thương lượng với công nhân.

Động từ (进行/举行/参与/...) + 谈判

hành động liên quan đến "谈判"

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 进行谈判 jìnxíngtánpàn

    - Chúng tôi đang tiến hành đàm phán.

  • - 参与 cānyù le 谈判 tánpàn

    - Cô ấy đã tham gia đàm phán.

So sánh, Phân biệt 谈判 với từ khác

谈判 vs 会谈

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều được sử dụng trong trường hợp trang trọng.
Khác:
- Kết quả của "" thường là đi đến một thỏa thuận nào đó hoặc đạt được kết quả nào đó.
- Kết quả của "" có thể là đạt được thỏa thuận, cũng có thể là trao đổi quan điểm về những vấn đề cùng quan tâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈判

  • - 谈判 tánpàn 管道 guǎndào 堵塞 dǔsè

    - con đường đàm phán bế tắc.

  • - 公司 gōngsī gēn 工人 gōngrén 谈判 tánpàn

    - Công ty thương lượng với công nhân.

  • - 谈判 tánpàn 陷入僵局 xiànrùjiāngjú

    - Đàm phán rơi vào bế tắc.

  • - 双方 shuāngfāng 谈判 tánpàn 陷于 xiànyú 僵局 jiāngjú

    - cuộc đàm phán song phương rơi vào bế tắc.

  • - 谈判代表 tánpàndàibiǎo 声称 shēngchēng 他们 tāmen 保持 bǎochí zhe 沟通 gōutōng 管道 guǎndào de 通畅 tōngchàng

    - Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.

  • - 谈判 tánpàn 再度 zàidù 破裂 pòliè

    - cuộc đàm phán bị thất bại (tan vỡ) lần thứ hai.

  • - 谈判 tánpàn 破裂 pòliè 使 shǐ 双方 shuāngfāng 失望 shīwàng

    - Cuộc đàm phán bị đổ vỡ khiến hai bên thất vọng.

  • - 这次 zhècì 谈判 tánpàn 破产 pòchǎn

    - Lần đàm phán này thất bại.

  • - 裁判员 cáipànyuán 正在 zhèngzài 球员 qiúyuán 交谈 jiāotán

    - Trọng tài đang nói chuyện với cầu thủ.

  • - 知己知彼 zhījǐzhībǐ shì 谈判 tánpàn de 首要 shǒuyào 原则 yuánzé

    - Biết mình biết ta là nguyên tắc quan trọng đầu tiên trong đàm phán.

  • - 谈判 tánpàn 搁浅 gēqiǎn

    - đàm phán gặp trở ngại.

  • - 他们 tāmen 客户 kèhù 谈判 tánpàn

    - Họ đàm phán với khách hàng.

  • - 裁军谈判 cáijūntánpàn de 最新 zuìxīn 情况 qíngkuàng zěn yàng

    - Tình hình đàm phán giảm quân lành mạnh nhất như thế nào?

  • - 谈判 tánpàn 已经 yǐjīng 结束 jiéshù le

    - Cuộc đàm phán đã kết thúc.

  • - 由于 yóuyú 双方 shuāngfāng 互不相让 hùbùxiāngràng 谈判 tánpàn 不得不 bùdébù 一度 yídù 搁浅 gēqiǎn

    - Do hai bên không chịu nhượng bộ nhau nên cuộc đàm phán phải tạm gác lại.

  • - 谈判 tánpàn 双方 shuāngfāng zhèng 寻求 xúnqiú 和平解决 hépíngjiějué 争端 zhēngduān de 办法 bànfǎ

    - Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.

  • - zài 谈判 tánpàn zhōng 做出 zuòchū 退步 tuìbù

    - Cô ấy đã nhượng bộ trong cuộc đàm phán.

  • - shì 这次 zhècì 谈判 tánpàn de 核心 héxīn

    - Anh ấy là điểm then chốt của cuộc đàm phán này.

  • - 参与 cānyù le 谈判 tánpàn

    - Cô ấy đã tham gia đàm phán.

  • - 谈判 tánpàn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé

    - Kết quả cuộc đàm phán thế nào rồi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谈判

Hình ảnh minh họa cho từ 谈判

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谈判 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
    • Bảng mã:U+5224
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao