Đọc nhanh: 争吵 (tranh sảo). Ý nghĩa là: tranh cãi; cãi nhau; cãi lộn. Ví dụ : - 他们为了小事争吵起来了。 Họ cãi nhau vì chuyện nhỏ.. - 夫妻俩又开始争吵了。 Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.. - 我不想跟你争吵。 Tôi không muốn cãi nhau với bạn.
Ý nghĩa của 争吵 khi là Động từ
✪ tranh cãi; cãi nhau; cãi lộn
因意见不合大声争辩,互不相让
- 他们 为了 小事 争吵 起来 了
- Họ cãi nhau vì chuyện nhỏ.
- 夫妻俩 又 开始 争吵 了
- Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.
- 我 不想 跟 你 争吵
- Tôi không muốn cãi nhau với bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 争吵
✪ Động từ (引发/停止) + 争吵
- 他们 俩 因 小事 发生 了 争吵
- Hai người cãi nhau vì những chuyện nhỏ nhặt.
So sánh, Phân biệt 争吵 với từ khác
✪ 吵 vs 争吵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争吵
- 争吵 滋出 了 大 矛盾
- Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.
- 夫妻俩 又 开始 争吵 了
- Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.
- 家庭 因为 争吵 破裂 了
- Gia đình bị tan vỡ vì cãi nhau.
- 她 在 家中 制造 很多 争吵
- Cô ấy gây ra nhiều cuộc cãi vã ở nhà.
- 他们 争吵 已经 是 家常便饭 了
- Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.
- 争吵 导致 关系 破裂
- Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.
- 争吵 造成 友谊 破裂
- Cãi vã gây ra tan vỡ tình bạn.
- 邻居们 跟 她 争吵 的 时候 , 骂 她 臭 婊子 和 贱货
- Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.
- 他们 的 友谊 因为 争吵 而 破裂
- Tình bạn của họ bị rạn nứt vì cãi nhau.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 孩子 们 恶狠狠 地 争吵
- Bọn trẻ cãi nhau rất hung dữ.
- 他们 的 争吵 到 了 难解 的 地步
- Cuộc cãi vã của họ đã đến mức khó giải quyết.
- 他 喜欢 挑拨 别人 争吵
- Anh ấy thích xúi giục người khác cãi nhau.
- 父母 应该 避免 和 孩子 争吵
- Cha mẹ nên tránh cãi nhau với con cái.
- 请 把 他们 分开 以 避免 争吵
- Hãy tách họ ra để tránh tranh cãi.
- 他们 互相 争吵
- Họ đang cãi nhau.
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 争吵 声音 不止 , 越来越 吵
- Tiếng cãi vã không ngừng, càng lúc càng to..
- 因小 争吵 赌气 不理 对方
- Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争吵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争吵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
吵›
Tranh Luận, Biện Luận, Tranh Cãi
trở mặt; sứt mẻ tình cảm
tranh chấp; giằng co; tranh chấp giằng co
Giở Mặt, Giở Giọng, Trở Mặt
có một cuộc tranh cãi lớnrơi ra ngoài
Biện Luận, Tranh Luận
bất hoà; không hoà thuận; không hoà mục; không êm thấmthất hoà
Cãi Nhau
tranh cãi; cãi nhau; cãi cọtrêu nhau; đùa nhau; trêu chọcđôi cochuyện phiếm
ồn ào náo độngầm ĩ
Ồn, Ồn Ào, Ầm Ĩ
Tranh Cãi Ầm Ĩ, Cãi Om Sòm
nói to làm ồn ào (nhiều người)
La Hét, Kêu Gào, Kêu La
la hét; hò hét
Chống Lại, Đối Chọi Lại, Kháng Cự
tan vỡ; cắt đứt; đoạn tuyệt; chấm dứt; rạn nứt (đàm phán, quan hệ, tình cảm)
Tranh Luận
kêu gào; rêu rao; thổi phồng; làm ầm ĩ
Tranh Chấp, Giành Giật Nhau
Tranh Luận
Tranh Chấp
cãi nhau; vặt nhau