争执 zhēngzhí

Từ hán việt: 【tranh chấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "争执" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tranh chấp). Ý nghĩa là: tranh chấp; giành giật nhau, bàn cãi. Ví dụ : - tranh luận không nhượng bộ.. - 。 quan điểm của hai bên đã phát sinh tranh cãi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 争执 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 争执 khi là Động từ

tranh chấp; giành giật nhau

争论中各持已见,不肯相让

Ví dụ:
  • - 争执不下 zhēngzhíbùxià

    - tranh luận không nhượng bộ.

  • - 双方 shuāngfāng zài 看法 kànfǎ shàng 发生争执 fāshēngzhēngzhí

    - quan điểm của hai bên đã phát sinh tranh cãi.

bàn cãi

各执已见, 互相辩论

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争执

  • - 说理 shuōlǐ 斗争 dòuzhēng

    - đấu lí.

  • - 斗争 dòuzhēng 策略 cèlüè

    - sách lược đấu tranh

  • - 抗暴 kàngbào 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh chống bạo lực.

  • - 殊死 shūsǐ de 斗争 dòuzhēng

    - cuộc đấu tranh quyết tử.

  • - 惨烈 cǎnliè de 斗争 dòuzhēng

    - cuộc đấu tranh mãnh liệt

  • - 火热 huǒrè de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh kịch liệt

  • - 决死 juésǐ de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh sinh tử.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái de 只有 zhǐyǒu 悲哀 bēiāi

    - Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.

  • - 兵家必争之地 bīngjiābìzhēngzhīdì

    - vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được

  • - 争执不下 zhēngzhíbùxià

    - tranh luận không nhượng bộ.

  • - 争会 zhēnghuì 如此 rúcǐ 固执 gùzhí a

    - Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?

  • - 他们 tāmen de 争执 zhēngzhí 已经 yǐjīng 得到 dédào 和解 héjiě

    - sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.

  • - 双方 shuāngfāng 发生争执 fāshēngzhēngzhí yóu 当地 dāngdì 主管部门 zhǔguǎnbùmén 裁决 cáijué

    - nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.

  • - 输赢 shūyíng de 赌局 dǔjú 往往 wǎngwǎng 引发 yǐnfā 争执 zhēngzhí

    - Các ván cược được mất thường gây ra tranh cãi.

  • - 双方 shuāngfāng zài 看法 kànfǎ shàng 发生争执 fāshēngzhēngzhí

    - quan điểm của hai bên đã phát sinh tranh cãi.

  • - 鲜少 xiānshǎo rén 争执 zhēngzhí

    - Anh ấy hiếm khi cãi nhau với người khác.

  • - 他们 tāmen zài 找钱 zhǎoqián shí 发生 fāshēng le 争执 zhēngzhí

    - Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.

  • - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 争执

Hình ảnh minh họa cho từ 争执

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争执 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Chấp
    • Nét bút:一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKNI (手大弓戈)
    • Bảng mã:U+6267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa