Đọc nhanh: 争执 (tranh chấp). Ý nghĩa là: tranh chấp; giành giật nhau, bàn cãi. Ví dụ : - 争执不下 tranh luận không nhượng bộ.. - 双方在看法上发生争执。 quan điểm của hai bên đã phát sinh tranh cãi.
Ý nghĩa của 争执 khi là Động từ
✪ tranh chấp; giành giật nhau
争论中各持已见,不肯相让
- 争执不下
- tranh luận không nhượng bộ.
- 双方 在 看法 上 发生争执
- quan điểm của hai bên đã phát sinh tranh cãi.
✪ bàn cãi
各执已见, 互相辩论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争执
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 争执不下
- tranh luận không nhượng bộ.
- 他 争会 如此 固执 啊 ?
- Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?
- 他们 的 争执 已经 得到 和解
- sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.
- 如 双方 发生争执 , 由 当地 主管部门 裁决
- nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.
- 输赢 的 赌局 往往 引发 争执
- Các ván cược được mất thường gây ra tranh cãi.
- 双方 在 看法 上 发生争执
- quan điểm của hai bên đã phát sinh tranh cãi.
- 他 鲜少 与 人 起 争执
- Anh ấy hiếm khi cãi nhau với người khác.
- 他们 在 找钱 时 发生 了 争执
- Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争执
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争执 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
执›
Tranh Luận, Biện Luận, Tranh Cãi
Tranh Luận
khập khiễng; khấp khểnh; lục đục; lủng củng; nhấp nhô (hàm răng trên dưới không khớp với nhau, ví với việc không thống nhất ý kiến)
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
tranh chấp; giằng co; tranh chấp giằng co
chọc thủng; phá vỡ
giằng co nhau; không nhân nhượng
Tranh Luận
Biện Luận, Tranh Luận
Xung Đột, Mâu Thuân
tranh cãi; cãi nhau; cãi cọtrêu nhau; đùa nhau; trêu chọcđôi cochuyện phiếm
bất hoà; không hoà thuận; không hoà mục; không êm thấmthất hoà
Tranh Chấp