Đọc nhanh: 有商有量 (hữu thương hữu lượng). Ý nghĩa là: trao đổi quan điểm, để nói mọi thứ thông qua (thành ngữ).
Ý nghĩa của 有商有量 khi là Thành ngữ
✪ trao đổi quan điểm
to have an exchange of views
✪ để nói mọi thứ thông qua (thành ngữ)
to talk things through (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有商有量
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 商店 里 有 三个 玩意儿
- Cửa hàng có ba món đồ chơi.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 商店 有 各种 商品
- Cửa hàng có các loại sản phẩm.
- 旁边 有 商店
- Bên cạnh có cửa hàng.
- 商业 大厦 内有 很多 商店
- Tòa nhà thương mại có nhiều cửa hàng.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 商店 里 有活 海鲜
- Cửa hàng có hải sản tươi sống.
- 前面 有 一家 商店
- Phía trước có một cửa hàng.
- 商店 的 所有 商品 都 打过 折
- Tất cả hàng hóa trong cửa hàng đều đã được giảm giá.
- 商店 有 很多 销售点
- Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.
- 街道 上 有 很多 商店
- Trên con đường có nhiều cửa hàng.
- 店铺 里 有 很多 商品
- Trong cửa hàng có nhiều hàng hóa.
- 我门 两人 的 见解 一致 这 完全 是 偶合 , 事先 并 没有 商量 过
- sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.
- 这件 事 已 没有 商量 的 余地
- Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.
- 这个 方案 没有 商量 的 余地
- Kế hoạch này không có chỗ để thương lượng.
- 我 有 了 磨不开 的 事 , 就 找 他 去 商量
- tôi mà có việc không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.
- 我 有 了 抹不开 的 事 , 就 找 他 去 商量
- tôi mà có chuyện không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有商有量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有商有量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
有›
量›