沟通 gōutōng

Từ hán việt: 【câu thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沟通" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câu thông). Ý nghĩa là: trao đổi; giao tiếp; giao lưu; kết nối, khai thông; khơi thông; nối liền, việc giao tiếp; sự giao tiếp; sự trao đổi. Ví dụ : - 。 Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.. - 。 Anh ấy không thích giao tiếp.. - 。 Giao tiếp rất quan trọng.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沟通 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 沟通 khi là Động từ

trao đổi; giao tiếp; giao lưu; kết nối

人们通过交流,互相理解对方的想法、看法等。

Ví dụ:
  • - tài 擅长 shàncháng rén 沟通 gōutōng

    - Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.

  • - ài 沟通 gōutōng

    - Anh ấy không thích giao tiếp.

  • - 沟通 gōutōng hěn 重要 zhòngyào

    - Giao tiếp rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khai thông; khơi thông; nối liền

使两方能通连

Ví dụ:
  • - shì 沟通 gōutōng 南北 nánběi de 长江大桥 chángjiāngdàqiáo

    - Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.

  • - 这是 zhèshì 沟通 gōutōng 南北 nánběi de xīn 铁路 tiělù

    - Đây là Đường sắt mới nối liền hai miền Nam Bắc.

Ý nghĩa của 沟通 khi là Danh từ

việc giao tiếp; sự giao tiếp; sự trao đổi

表示交流得以实现的方式

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān 缺乏 quēfá 有效 yǒuxiào de 沟通 gōutōng

    - Giữa chúng ta đang thiếu sự giao tiếp hiệu quả.

  • - 良好 liánghǎo de 沟通 gōutōng shì 成功 chénggōng de 基础 jīchǔ

    - Giao tiếp tốt là nền tảng của thành công.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 加强 jiāqiáng 沟通 gōutōng

    - Chúng ta cần phải tăng cường sự trao đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沟通

沟通 + Tân ngữ (情况、感情)

cấu trúc động- tân

Ví dụ:
  • - yào 学会 xuéhuì 对方 duìfāng 沟通感情 gōutōnggǎnqíng

    - Bạn phải học cách truyền đạt cảm xúc của mình với người khác.

  • - gēn 沟通 gōutōng 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - Bạn trao đổi chút tình hình với anh ấy đi!

(A +) 与 + B + 沟通,以/让/使+...

(A) giao tiếp/ trao đổi với B,...

Ví dụ:
  • - duō 家人 jiārén 沟通 gōutōng ràng 家庭和睦 jiātínghémù

    - Giao tiếp nhiều với người nhà, giúp gia đình hòa thuận.

  • - 沟通 gōutōng 满足 mǎnzú de 需求 xūqiú

    - Cô ấy trao đổi với anh ấy để có thể đáp ứng yêu cầu của anh ấy.

A + 和/跟/与 + B + (之间)(+的) + 沟通

A trao đổi/ giao tiếp/ kết nối với B

Ví dụ:
  • - de 沟通 gōutōng 有些 yǒuxiē 困难 kùnnán

    - Anh ấy gặp chút khó khăn khi giao tiếp với cô ấy.

  • - 朋友 péngyou de 沟通 gōutōng 充满 chōngmǎn 乐趣 lèqù

    - Giao tiếp của tôi với bạn bè thì đầy thú vị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沟通

  • - ài 沟通 gōutōng

    - Anh ấy không thích giao tiếp.

  • - 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn shì 沟通 gōutōng

    - Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.

  • - 沟渠 gōuqú 相通 xiāngtōng

    - hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.

  • - 代沟 dàigōu de 根本原因 gēnběnyuányīn shì 缺乏 quēfá 沟通 gōutōng

    - Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.

  • - 沟通 gōutōng hěn 重要 zhòngyào

    - Giao tiếp rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 加强 jiāqiáng 沟通 gōutōng

    - Chúng ta cần phải tăng cường sự trao đổi.

  • - 疏通 shūtōng 田间 tiánjiān 排水沟 páishuǐgōu

    - khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.

  • - 沟通 gōutōng shì 必备 bìbèi de 技能 jìnéng

    - Giao tiếp là kỹ năng cần thiết.

  • - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giao tiếp.

  • - 谈判代表 tánpàndàibiǎo 声称 shēngchēng 他们 tāmen 保持 bǎochí zhe 沟通 gōutōng 管道 guǎndào de 通畅 tōngchàng

    - Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.

  • - 语言 yǔyán shì 沟通 gōutōng de 最大 zuìdà 壁垒 bìlěi

    - Ngôn ngữ là rào cản lớn nhất trong giao tiếp.

  • - shì 沟通 gōutōng 南北 nánběi de 长江大桥 chángjiāngdàqiáo

    - Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.

  • - 这是 zhèshì 沟通 gōutōng 南北 nánběi de xīn 铁路 tiělù

    - Đây là Đường sắt mới nối liền hai miền Nam Bắc.

  • - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng 心灵 xīnlíng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.

  • - 信息 xìnxī 闭塞 bìsè 难以 nányǐ 沟通 gōutōng

    - Thiếu thông tin, khó giao tiếp.

  • - 我们 wǒmen 利用 lìyòng 交通 jiāotōng gōu 作战 zuòzhàn

    - Chúng tôi sử dụng hào giao thông để tác chiến.

  • - 山沟 shāngōu 里通 lǐtōng le 火车 huǒchē zài 当地 dāngdì shì 一件 yījiàn 了不得 liǎobùdé de 大事 dàshì

    - Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.

  • - 领导 lǐngdǎo 强调 qiángdiào le 沟通 gōutōng de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Lãnh đạo nhấn mạnh tầm quan trọng của giao tiếp.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān 缺乏 quēfá 有效 yǒuxiào de 沟通 gōutōng

    - Giữa chúng ta đang thiếu sự giao tiếp hiệu quả.

  • - 听力 tīnglì shì 沟通 gōutōng de 重要 zhòngyào 部分 bùfèn

    - Khả năng nghe là phần quan trọng trong giao tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沟通

Hình ảnh minh họa cho từ 沟通

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沟通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPI (水心戈)
    • Bảng mã:U+6C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao