Đọc nhanh: 沟通 (câu thông). Ý nghĩa là: trao đổi; giao tiếp; giao lưu; kết nối, khai thông; khơi thông; nối liền, việc giao tiếp; sự giao tiếp; sự trao đổi. Ví dụ : - 他不太擅长与人沟通。 Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.. - 他不爱沟通。 Anh ấy không thích giao tiếp.. - 沟通很重要。 Giao tiếp rất quan trọng.
Ý nghĩa của 沟通 khi là Động từ
✪ trao đổi; giao tiếp; giao lưu; kết nối
人们通过交流,互相理解对方的想法、看法等。
- 他 不 太 擅长 与 人 沟通
- Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 沟通 很 重要
- Giao tiếp rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khai thông; khơi thông; nối liền
使两方能通连
- 那 是 沟通 南北 的 长江大桥
- Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.
- 这是 沟通 南北 的 新 铁路
- Đây là Đường sắt mới nối liền hai miền Nam Bắc.
Ý nghĩa của 沟通 khi là Danh từ
✪ việc giao tiếp; sự giao tiếp; sự trao đổi
表示交流得以实现的方式
- 我们 之间 缺乏 有效 的 沟通
- Giữa chúng ta đang thiếu sự giao tiếp hiệu quả.
- 良好 的 沟通 是 成功 的 基础
- Giao tiếp tốt là nền tảng của thành công.
- 我们 需要 加强 沟通
- Chúng ta cần phải tăng cường sự trao đổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沟通
✪ 沟通 + Tân ngữ (情况、感情)
cấu trúc động- tân
- 你 要 学会 和 对方 沟通感情
- Bạn phải học cách truyền đạt cảm xúc của mình với người khác.
- 你 去 跟 他 沟通 一下 情况 吧 !
- Bạn trao đổi chút tình hình với anh ấy đi!
✪ (A +) 与 + B + 沟通,以/让/使+...
(A) giao tiếp/ trao đổi với B,...
- 多 与 家人 沟通 , 让 家庭和睦
- Giao tiếp nhiều với người nhà, giúp gia đình hòa thuận.
- 她 与 他 沟通 , 以 满足 他 的 需求
- Cô ấy trao đổi với anh ấy để có thể đáp ứng yêu cầu của anh ấy.
✪ A + 和/跟/与 + B + (之间)(+的) + 沟通
A trao đổi/ giao tiếp/ kết nối với B
- 他 和 她 的 沟通 有些 困难
- Anh ấy gặp chút khó khăn khi giao tiếp với cô ấy.
- 我 和 朋友 的 沟通 充满 乐趣
- Giao tiếp của tôi với bạn bè thì đầy thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沟通
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 沟渠 相通
- hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 沟通 很 重要
- Giao tiếp rất quan trọng.
- 我们 需要 加强 沟通
- Chúng ta cần phải tăng cường sự trao đổi.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 沟通 是 必备 的 技能
- Giao tiếp là kỹ năng cần thiết.
- 友谊 是 沟通 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giao tiếp.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 语言 是 沟通 的 最大 壁垒
- Ngôn ngữ là rào cản lớn nhất trong giao tiếp.
- 那 是 沟通 南北 的 长江大桥
- Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.
- 这是 沟通 南北 的 新 铁路
- Đây là Đường sắt mới nối liền hai miền Nam Bắc.
- 友谊 是 沟通 心灵 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 我们 利用 交通 沟 作战
- Chúng tôi sử dụng hào giao thông để tác chiến.
- 山沟 里通 了 火车 , 在 当地 是 一件 了不得 的 大事
- Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.
- 领导 强调 了 沟通 的 重要性
- Lãnh đạo nhấn mạnh tầm quan trọng của giao tiếp.
- 我们 之间 缺乏 有效 的 沟通
- Giữa chúng ta đang thiếu sự giao tiếp hiệu quả.
- 听力 是 沟通 的 重要 部分
- Khả năng nghe là phần quan trọng trong giao tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沟通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沟通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沟›
通›