Đọc nhanh: 足量 (tú lượng). Ý nghĩa là: đầy đủ số lượng.
Ý nghĩa của 足量 khi là Tính từ
✪ đầy đủ số lượng
full amount; sufficient amount
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足量
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 你 我 较量 谁 怕 谁 呀
- Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.
- 雨量 不足
- lượng mưa không đủ
- 大量 古籍 内容 足征
- Nội dung của rất nhiều sách cổ đủ để chứng minh.
- 数量 不足 会 影响 生产
- Số lượng không đủ sẽ ảnh hưởng sản xuất.
- 需求量 很大 , 在 旺季 , 我们 都 不能 满足 需求
- Vào mùa cao điểm, nhu cầu rất lớn nên chúng tôi không thể đáp ứng kịp.
- 江南一带 雨量 充足
- vùng Giang Nam lượng mưa rất dồi dào.
- 她 没有 足够 的 力量
- Cô ấy không có đủ sức mạnh.
- 调节 产量 满足 需求
- Điều tiết sản lượng đáp ứng nhu cầu.
- 海量 文书 档案 足征
- Lượng lớn hồ sơ văn thư có thể chứng minh.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
- 店主 给 我们 的 分量 不足 应该 10 公斤 我们 只 得到 7.5 公斤
- Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 足量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 足量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm足›
量›