Đọc nhanh: 做功夫 (tố công phu). Ý nghĩa là: luyện tập; bỏ công sức, làm việc. Ví dụ : - 在创作上做功夫。 Trong sáng tác phải bỏ công luyện tập.
✪ luyện tập; bỏ công sức
练功;下工夫
- 在 创作 上 做 功夫
- Trong sáng tác phải bỏ công luyện tập.
Ý nghĩa của 做功夫 khi là Từ điển
✪ làm việc
干活儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做功夫
- 做 功德
- làm công quả
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 做功 戏
- điệu bộ kịch
- 他们 做 了 夫妻
- Họ trở thành vợ chồng.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 爸爸 傅 我 功夫
- Bố đã dạy tôi võ công.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 功夫 深湛
- công phu điêu luyện.
- 他 在 献 功夫
- Anh ấy đang trình diễn công phu.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 他 的 诗 功夫 很深
- Trình độ thơ của anh ấy rất cao.
- 我 得 下 一番 功夫
- Tôi phải bỏ chút công sức ra.
- 做 完 功课 再 看电视
- Làm xong bài tập mới xem ti vi.
- 想 学 惊人 艺 须 下苦功夫
- Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ.
- 这人 的 功夫 浅得 很
- Công phu của người này rất kém.
- 学好 汉语 要 下 很多 功夫
- Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.
- 在 创作 上 做 功夫
- Trong sáng tác phải bỏ công luyện tập.
- 豁出 三天 功夫 也 得 把 它 做好
- mất ba ngày cũng phải làm cho xong việc ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做功夫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做功夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
功›
夫›