时间 shíjiān

Từ hán việt: 【thì gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "时间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thì gian). Ý nghĩa là: thời gian; ngày giờ, khoảng thời gian, giờ (thời điểm cụ thể). Ví dụ : - 。 Thời gian trôi thật nhanh.. - 。 Trong thời gian này tôi rất bận.. - 。 Chúng ta phải trân trọng thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 时间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 时间 khi là Danh từ

thời gian; ngày giờ

物质存在的一种客观形式,由过去、现在、将来构成的

Ví dụ:
  • - 时间 shíjiān 过得 guòdé 真快 zhēnkuài

    - Thời gian trôi thật nhanh.

  • - zhè 段时间 duànshíjiān hěn máng

    - Trong thời gian này tôi rất bận.

  • - 我们 wǒmen yào 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải trân trọng thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khoảng thời gian

有起点和终点的一段时间

Ví dụ:
  • - yào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Anh ấy cần bao nhiêu thời gian?

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò zuò le hěn 长时间 zhǎngshíjiān

    - Công việc này tớ đã làm một thời gian dài rồi.

giờ (thời điểm cụ thể)

时间里的某一点

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài de 时间 shíjiān shì 三点 sāndiǎn 十五分 shíwǔfēn

    - Bây giờ là 3 giờ 15 phút.

  • - 上课 shàngkè de 时间 shíjiān dào le 快进来 kuàijìnlái ba

    - Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 时间

Động từ (珍惜、抓紧、利用、安排) + 时间

trân trọng/ nắm bắt/ sử dụng/ sắp xếp + thời gian

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一定 yídìng yào 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải coi trọng thời gian.

  • - yào 抓紧时间 zhuājǐnshíjiān zuò

    - Bạn cần nắm bắt thời gian đi làm đi.

时间 + 管理,观念,限制

quản lý/ khái niệm/ hạn chế + thời gian

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè rén 没有 méiyǒu 时间 shíjiān 观念 guānniàn

    - Anh ta không có khái niệm về thời gian.

  • - yào 学会 xuéhuì 时间 shíjiān 管理 guǎnlǐ

    - Bạn phải học cách quản lý thời gian.

Động từ + 多长时间?

làm gì trong bao lâu?

Ví dụ:
  • - děng 多长时间 duōzhǎngshíjiān le

    - Bạn đợi bao lâu rồi?

  • - 你学 nǐxué 多长时间 duōzhǎngshíjiān le

    - Bạn học bao lâu rồi?

So sánh, Phân biệt 时间 với từ khác

功夫 vs 时间

Giải thích:

"" không chỉ biểu thị khoảng thời gian (một khoảng thời gian có điểm bắt đầu và điểm kết thúc), mà còn biểu thị điểm thời gian (một thời điểm nhất định: 8:15, mùng 5, tháng giêng, v.v.), và "" chỉ có thể diễn đạt khoảng thời gian, không thể hiện thời điểm.

时候 vs 时间

Giải thích:

- "" thường có nghĩa là một thời điểm nhất định hoặc một khoảng thời gian tương đối mơ hồ, "" có nghĩa là cả một thời điểm và một khoảng thời gian.
- "có thể được số lượng từ tu sức, nhưng""thì không thể.""có thể làm tân ngữ, nhưng"" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时间

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - zhǎo 鲁斯 lǔsī · 伊斯曼 yīsīmàn 只是 zhǐshì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 自己 zìjǐ méi 时间 shíjiān

    - Cô ấy hay than phiền mình không có thời gian.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 挨时间 áishíjiān 起床 qǐchuáng

    - Tôi dậy muộn mỗi sáng.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - 赶时间 gǎnshíjiān 不及 bùjí 解释 jiěshì

    - Tôi vội quá không kịp giải thích.

  • - yào 爱惜 àixī 时间 shíjiān 因为 yīnwèi 时间 shíjiān 就是 jiùshì 生命 shēngmìng

    - Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.

  • - 爱情 àiqíng zài 时间 shíjiān zhōng 消失 xiāoshī

    - Tình yêu đã tan biến theo thời gian.

  • - 爱情 àiqíng 需要 xūyào 时间 shíjiān 培养 péiyǎng

    - Tình yêu cần thời gian để phát triển.

  • - 我们 wǒmen yào 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải trân trọng thời gian.

  • - 应当 yīngdāng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Bạn nên trân quý thời gian.

  • - 零碎 língsuì 时间 shíjiān yào 珍惜 zhēnxī

    - Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.

  • - 我们 wǒmen 一定 yídìng yào 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải coi trọng thời gian.

  • - 装运 zhuāngyùn de 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 安排 ānpái hǎo le

    - Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.

  • - 会议 huìyì de 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 安排 ānpái hǎo le

    - Thời gian họp đã được sắp xếp xong.

  • - 这个 zhègè 安排 ānpái 合适 héshì 大家 dàjiā de 时间 shíjiān

    - Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.

  • - 固定 gùdìng 家具 jiājù 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.

  • - 耗费 hàofèi 时间 shíjiān

    - tốn thời gian

  • - zài 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè 冰岛 bīngdǎo 首都 shǒudū 待过 dàiguò 一段时间 yīduànshíjiān

    - Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 时间

Hình ảnh minh họa cho từ 时间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao