Đọc nhanh: 时间 (thì gian). Ý nghĩa là: thời gian; ngày giờ, khoảng thời gian, giờ (thời điểm cụ thể). Ví dụ : - 时间过得真快。 Thời gian trôi thật nhanh.. - 这段时间我很忙。 Trong thời gian này tôi rất bận.. - 我们要珍惜时间。 Chúng ta phải trân trọng thời gian.
Ý nghĩa của 时间 khi là Danh từ
✪ thời gian; ngày giờ
物质存在的一种客观形式,由过去、现在、将来构成的
- 时间 过得 真快
- Thời gian trôi thật nhanh.
- 这 段时间 我 很 忙
- Trong thời gian này tôi rất bận.
- 我们 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải trân trọng thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khoảng thời gian
有起点和终点的一段时间
- 他 要 多长时间 ?
- Anh ấy cần bao nhiêu thời gian?
- 这个 工作 , 我 做 了 很 长时间
- Công việc này tớ đã làm một thời gian dài rồi.
✪ giờ (thời điểm cụ thể)
时间里的某一点
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 时间
✪ Động từ (珍惜、抓紧、利用、安排) + 时间
trân trọng/ nắm bắt/ sử dụng/ sắp xếp + thời gian
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 你 要 抓紧时间 去 做
- Bạn cần nắm bắt thời gian đi làm đi.
✪ 时间 + 管理,观念,限制
quản lý/ khái niệm/ hạn chế + thời gian
- 他 这个 人 没有 时间 观念
- Anh ta không có khái niệm về thời gian.
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
✪ Động từ + 多长时间?
làm gì trong bao lâu?
- 你 等 多长时间 了 ?
- Bạn đợi bao lâu rồi?
- 你学 多长时间 了 ?
- Bạn học bao lâu rồi?
So sánh, Phân biệt 时间 với từ khác
✪ 功夫 vs 时间
"时间" không chỉ biểu thị khoảng thời gian (một khoảng thời gian có điểm bắt đầu và điểm kết thúc), mà còn biểu thị điểm thời gian (một thời điểm nhất định: 8:15, mùng 5, tháng giêng, v.v.), và "工夫" chỉ có thể diễn đạt khoảng thời gian, không thể hiện thời điểm.
✪ 时候 vs 时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时间
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 她 总是 抱怨 自己 没 时间
- Cô ấy hay than phiền mình không có thời gian.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 我们 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải trân trọng thời gian.
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 会议 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian họp đã được sắp xếp xong.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 耗费 时间
- tốn thời gian
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
间›