Đọc nhanh: 下功夫 (hạ công phu). Ý nghĩa là: xem 下工夫, cố sức. Ví dụ : - 他学起技术来,真舍得下功夫。 anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
Ý nghĩa của 下功夫 khi là Động từ
✪ xem 下工夫
see 下工夫 [xià gōng fu]
- 他学起 技术 来 , 真 舍得 下功夫
- anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
✪ cố sức
用力气; 使劲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下功夫
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 我 希望 能为 国家 立下 点 功劳
- tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 戴夫 · 伯杰 是 我 父亲 手下 的 一名 保镖
- Dave Berger làm vệ sĩ cho cha tôi.
- 在 侪辈 的 帮助 下 , 他 成功 了
- Với sự giúp đỡ của bạn bè, anh ấy đã thành công.
- 功夫 深湛
- công phu điêu luyện.
- 他 在 献 功夫
- Anh ấy đang trình diễn công phu.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 他 的 诗 功夫 很深
- Trình độ thơ của anh ấy rất cao.
- 我 得 下 一番 功夫
- Tôi phải bỏ chút công sức ra.
- 想 学 惊人 艺 须 下苦功夫
- Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ.
- 学好 汉语 要 下 很多 功夫
- Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.
- 你 该 在 学习 上下 点 功夫
- Bạn nên bỏ công sức trong học tập.
- 他学起 技术 来 , 真 舍得 下功夫
- anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
- 学好 一门 外语 要 下 很多 功夫
- Học tốt ngoại ngữ đòi hỏi rất nhiều nỗ lực.
- 他 对 绘画 下 了 不少 功夫
- Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.
- 值得 在 锻炼 方面 下功夫
- Thật đáng để đầu tư vào việc tập thể dục.
- 值得 在 阅读 方面 下功夫
- Việc đọc là điều đáng bỏ công sức.
- 他 在 品种改良 上面 下 了 很多 功夫
- anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下功夫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下功夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
功›
夫›