时候 shíhou

Từ hán việt: 【thì hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "时候" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thì hậu). Ý nghĩa là: lúc; khi, lúc; lúc đó; khi ấy( chỉ một khoảng thời gian nhất định). Ví dụ : - ? Bây giờ là lúc nào rồi?. - ? Lúc đó cậu đang làm gì vậy?. - 。 Đó hình như là lúc chiến tranh.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 时候 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 时候 khi là Danh từ

lúc; khi

时间里的某一点

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài shì 什么 shénme 时候 shíhou le

    - Bây giờ là lúc nào rồi?

  • - 时候 shíhou zài 干什么 gànshénme

    - Lúc đó cậu đang làm gì vậy?

lúc; lúc đó; khi ấy( chỉ một khoảng thời gian nhất định)

有起点和终点的一段时间

Ví dụ:
  • - 好像 hǎoxiàng shì 战争 zhànzhēng de 时候 shíhou

    - Đó hình như là lúc chiến tranh.

  • - 现在 xiànzài shì 农忙 nóngmáng de 时候 shíhou

    - Bây giờ là lúc làm nông bận rộn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 时候

这/ 那/ 一 + 段 + 时候

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 我常回 wǒchánghuí 想起 xiǎngqǐ 那段 nàduàn 时候 shíhou

    - Tôi nghĩ về khoảng thời gian đó.

  • - zhè duàn 时候 shíhou 一直 yìzhí máng

    - Thời gian này tôi luôn bận.

Định ngữ (+ 的)+ 时候

"时候" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 新年 xīnnián de 时候 shíhou 我会 wǒhuì 回家 huíjiā

    - Khi Tết đến, con sẽ về nhà.

  • - 吃饭 chīfàn de 时候 shíhou cái 回来 huílai

    - Lúc ăn cơm, anh ta mới quay về.

到/ 挑 + 时候

Ví dụ:
  • - 为什么 wèishíme tiāo 这时候 zhèshíhou 离开 líkāi

    - Sao cậu lại chọn rời đi lúc này?

  • - 到时候 dàoshíhou 自然 zìrán huì 明白 míngbai

    - Đến lúc đó con bé ắt sẽ hiểu thôi.

什么时候

lúc nào/ khi nào

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 什么 shénme 时候 shíhou le

    - Bây giờ là lúc nào rồi?

  • - 什么 shénme 时候 shíhou 有空 yǒukòng

    - Lúc nào thì bạn rảnh?

So sánh, Phân biệt 时候 với từ khác

时候 vs 时间

Giải thích:

- "" thường có nghĩa là một thời điểm nhất định hoặc một khoảng thời gian tương đối mơ hồ, "" có nghĩa là cả một thời điểm và một khoảng thời gian.
- "có thể được số lượng từ tu sức, nhưng""thì không thể.""có thể làm tân ngữ, nhưng"" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时候

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - wán 冰火 bīnghuǒ dǎo de hǎo 时候 shíhou

    - Một thời điểm tốt cho lửa và băng.

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - 离别 líbié de 时候 shíhou 不要 búyào 悲伤 bēishāng

    - khi xa nhau xin đừng khổ đau

  • - 小时候 xiǎoshíhou 经常 jīngcháng 挨打 áidǎ

    - Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.

  • - 沉默 chénmò shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé 特别 tèbié shì 发现 fāxiàn 别人 biérén 长胖 zhǎngpàng de 时候 shíhou

    - Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - zài 百慕大 bǎimùdà de 时候 shíhou 曾经 céngjīng 晕船 yùnchuán

    - Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 弹钢琴 dàngāngqín ma

    - Thời thơ ấu bạn chơi piano không?

  • - jiù xiàng bāng wán 大富翁 dàfùwēng de 时候 shíhou

    - Giống như lần đó bạn và Bonnie chơi độc quyền

  • - 起笔 qǐbǐ de 时候 shíhou 要顿 yàodùn 一顿 yīdùn

    - lúc đặt bút phải nhấn một cái.

  • - 学习 xuéxí de 时候 shíhou qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Khi học bài, xin hãy giữ yên lặng.

  • - 其实 qíshí 时候 shíhou 喜欢 xǐhuan

    - Thực ra lúc đó tớ thích cậu.

  • - 所以 suǒyǐ xiǎo de 时候 shíhou

    - Đó là lý do tại sao tôi thách thức bạn

  • - 庞培 pángpéi 什么 shénme 时候 shíhou 考虑 kǎolǜ 过能 guònéng 不能 bùnéng

    - Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?

  • - 小时候 xiǎoshíhou hěn 害羞 hàixiū

    - Tôi lúc bé rất ngại ngùng.

  • - 工作 gōngzuò de 时候 shíhou yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi làm việc phải chú ý an toàn.

  • - 开车 kāichē de 时候 shíhou yào 小心 xiǎoxīn

    - Khi lái xe, cần phải cẩn thận.

  • - xiǎo de 时候 shíhou 经常 jīngcháng lái

    - Tôi đã từng đi khi tôi còn là một đứa trẻ.

  • - 有时候 yǒushíhou huì 胆小 dǎnxiǎo

    - Đôi khi tôi cũng nhút nhát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 时候

Hình ảnh minh họa cho từ 时候

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao