Đọc nhanh: 时候 (thì hậu). Ý nghĩa là: lúc; khi, lúc; lúc đó; khi ấy( chỉ một khoảng thời gian nhất định). Ví dụ : - 现在是什么时候了? Bây giờ là lúc nào rồi?. - 你那时候在干什么? Lúc đó cậu đang làm gì vậy?. - 那好像是战争的时候。 Đó hình như là lúc chiến tranh.
Ý nghĩa của 时候 khi là Danh từ
✪ lúc; khi
时间里的某一点
- 现在 是 什么 时候 了
- Bây giờ là lúc nào rồi?
- 你 那 时候 在 干什么 ?
- Lúc đó cậu đang làm gì vậy?
✪ lúc; lúc đó; khi ấy( chỉ một khoảng thời gian nhất định)
有起点和终点的一段时间
- 那 好像 是 战争 的 时候
- Đó hình như là lúc chiến tranh.
- 现在 是 农忙 的 时候
- Bây giờ là lúc làm nông bận rộn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 时候
✪ 这/ 那/ 一 + 段 + 时候
số lượng danh
- 我常回 想起 那段 时候
- Tôi nghĩ về khoảng thời gian đó.
- 这 段 时候 我 一直 忙
- Thời gian này tôi luôn bận.
✪ Định ngữ (+ 的)+ 时候
"时候" vai trò trung tâm ngữ
- 新年 的 时候 , 我会 回家
- Khi Tết đến, con sẽ về nhà.
- 吃饭 的 时候 , 他 才 回来
- Lúc ăn cơm, anh ta mới quay về.
✪ 到/ 挑 + 时候
- 你 为什么 挑 这时候 离开 ?
- Sao cậu lại chọn rời đi lúc này?
- 到时候 她 自然 会 明白
- Đến lúc đó con bé ắt sẽ hiểu thôi.
✪ 什么时候
lúc nào/ khi nào
- 现在 什么 时候 了 ?
- Bây giờ là lúc nào rồi?
- 什么 时候 你 有空 ?
- Lúc nào thì bạn rảnh?
So sánh, Phân biệt 时候 với từ khác
✪ 时候 vs 时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时候
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 你 小时候 弹钢琴 吗 ?
- Thời thơ ấu bạn chơi piano không?
- 就 像 你 和 邦 妮 玩 大富翁 的 时候
- Giống như lần đó bạn và Bonnie chơi độc quyền
- 起笔 的 时候 要顿 一顿
- lúc đặt bút phải nhấn một cái.
- 学习 的 时候 , 请 保持 安静
- Khi học bài, xin hãy giữ yên lặng.
- 其实 那 时候 我 喜欢 你
- Thực ra lúc đó tớ thích cậu.
- 所以 小 的 时候
- Đó là lý do tại sao tôi thách thức bạn
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 我 小时候 很 害羞
- Tôi lúc bé rất ngại ngùng.
- 工作 的 时候 要 注意安全
- Khi làm việc phải chú ý an toàn.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 我 小 的 时候 经常 来
- Tôi đã từng đi khi tôi còn là một đứa trẻ.
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
时›