Đọc nhanh: 练功 (luyện công). Ý nghĩa là: luyện công; luyện tập; rèn luyện công phu; luyện khí công; luyện võ công. Ví dụ : - 练功房。 phòng luyện võ.. - 演员坚持练功。 diễn viên kiên trì luyện tập.
Ý nghĩa của 练功 khi là Động từ
✪ luyện công; luyện tập; rèn luyện công phu; luyện khí công; luyện võ công
训练技能;练习工夫;有时特指练气功或武功
- 练功房
- phòng luyện võ.
- 演员 坚持 练功
- diễn viên kiên trì luyện tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 练功
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 练功房
- phòng luyện võ.
- 演员 坚持 练功
- diễn viên kiên trì luyện tập.
- 我 每天 练习 气功
- Tôi tập khí công mỗi ngày.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 他 练功夫 多年 , 身手不凡
- Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.
- 我们 需要 闯练 才能 成功
- Chúng ta cần rèn luyện để thành công.
- 他们 在 操场上 练功 很 认真
- Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.
- 我 和 师姐 每天 一起 练功
- Tôi và sư tỷ mỗi ngày đều luyện tập cùng nhau.
- 练武功 是 让 你们 强身健体 , 而 不是 好勇斗狠
- Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 练功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 练功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
练›