Đọc nhanh: 时期 (thì kỳ). Ý nghĩa là: thời kỳ; giai đoạn. Ví dụ : - 抗日战争时期。 Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật.. - 春秋战国时期。 Thời Xuân Thu Chiến Quốc.. - 这个时期很重要。 Thời kỳ này rất quan trọng.
Ý nghĩa của 时期 khi là Danh từ
✪ thời kỳ; giai đoạn
有某个特点的一段时间
- 抗日战争 时期
- Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật.
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 这个 时期 很 重要
- Thời kỳ này rất quan trọng.
- 战争 时期 很 艰难
- Thời kỳ chiến tranh rất khó khăn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 时期
✪ Định ngữ (少年/青年/大学/...) + 时期
"时期" vai trò trung tâm ngữ
- 少年时期 很 快乐
- Thời kỳ thiếu niên rất vui vẻ.
- 大学 时期 充满 了 挑战
- Thời kỳ đại học đầy thử thách.
✪ Động từ (是/处于/...) + 时期
hành động liên quan đến thời kỳ...
- 我们 正 处于 发展 时期
- Chúng ta đang trong thời kỳ phát triển.
- 现在 是 一个 特殊 时期
- Hiện tại là một giai đoạn đặc biệt.
So sánh, Phân biệt 时期 với từ khác
✪ 时代 vs 时期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时期
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 假期 时 大家 一起 休闲
- Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 全盛时期
- Thời kì toàn thịnh.
- 敌伪 时期
- thời kỳ địch và nguỵ.
- 非常 时期
- Thời kỳ đặc biệt
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 白垩纪 是 恐龙 灭绝 的 时期
- Kỷ Phấn Trắng là thời kỳ khủng long bị tuyệt chủng.
- 后汉 时期 局势 动荡
- Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
- 过渡 的 时期 会 很 困难
- Thời kỳ chuyển tiếp sẽ rất khó khăn.
- 草创 时期
- thời kỳ sáng lập
- 稿件 截止 日期 是 什么 时候 ?
- Hạn nộp bản thảo là khi nào?
- 植物 开花 有 固定 的 周期时间
- Thực vật có thời gian nở hoa cố định theo chu kỳ.
- 怀孕 时要 定期检查 身体
- Khi mang thai cần kiểm tra sức khỏe định kỳ.
- 她 午饭 吃 得 很少 , 期待 晚饭 时 饱餐一顿
- Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.
- 同时 还要 验看 鲜奶 不同 的 保质期
- Đồng thời, kiểm tra thời hạn sử dụng khác nhau của các loại sữa tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
期›