时刻 shíkè

Từ hán việt: 【thì khắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "时刻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thì khắc). Ý nghĩa là: thời khắc; thời gian; giờ phút; thời điểm; giờ khắc, giờ giấc; giờ, thường xuyên; luôn luôn; lúc nào cũng. Ví dụ : - 。 nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.. - luôn luôn. - 。 Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 时刻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 时刻 khi là Danh từ

thời khắc; thời gian; giờ phút; thời điểm; giờ khắc

时间里的某一点

Ví dụ:
  • - 严守 yánshǒu 时刻 shíkè 准时 zhǔnshí dào huì

    - nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.

giờ giấc; giờ

物质存在的一种客观形式, 由过去、现在、将来构成的连绵不断的系统是物质的运动、变化的持续性的表现

Ý nghĩa của 时刻 khi là Phó từ

thường xuyên; luôn luôn; lúc nào cũng

任何时刻;经常

Ví dụ:
  • - 时时刻刻 shíshíkèkè

    - luôn luôn

  • - 时时刻刻 shíshíkèkè 提醒 tíxǐng 自己 zìjǐ 乘客 chéngkè de 安全 ānquán shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.

  • - 父母 fùmǔ 时刻 shíkè 提醒 tíxǐng 路上 lùshàng 注意安全 zhùyìānquán

    - Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 时刻 với từ khác

时时 vs 时刻

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时刻

  • - 民族 mínzú 危亡 wēiwáng de 时刻 shíkè

    - Giờ phút dân tộc lâm nguy

  • - 这是 zhèshì 荣耀 róngyào de 时刻 shíkè

    - Đây là thời khắc vinh quang.

  • - 喜悦 xǐyuè de 时刻 shíkè ràng rén 难忘 nánwàng

    - Khoảnh khắc vui mừng khiến người ta khó quên.

  • - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • - 父母 fùmǔ 时刻 shíkè 提醒 tíxǐng 路上 lùshàng 注意安全 zhùyìānquán

    - Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.

  • - 关键时刻 guānjiànshíkè 不能 bùnéng 放弃 fàngqì

    - Không thể bỏ cuộc vào thời điểm mấu chốt.

  • - 关键时刻 guānjiànshíkè 可靠 kěkào la

    - Thời khắc quan trọng anh ấy rất đáng tin cậy đó.

  • - 关键时刻 guānjiànshíkè 他们 tāmen zhǔn 抱团儿 bàotuánér

    - những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại

  • - guài guà 表示 biǎoshì 决断 juéduàn de 时刻 shíkè

    - Quẻ Quái biểu thị thời điểm quyết định.

  • - 黎明 límíng de 时刻 shíkè ràng rén 放松 fàngsōng

    - Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.

  • - zài zhè 群星 qúnxīng 荟萃 huìcuì de 时刻 shíkè 真是 zhēnshi 喜不自禁 xǐbùzìjīn

    - Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết

  • - 道德 dàodé 训要 xùnyào 时刻 shíkè 牢记 láojì

    - Nguyên tắc đạo đức phải được nhớ kỹ mọi lúc.

  • - 严守 yánshǒu 时刻 shíkè 准时 zhǔnshí dào huì

    - nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.

  • - 蒙难 méngnàn 蒙难 méngnàn 时刻 shíkè 使人受 shǐrénshòu 巨大 jùdà 折磨 zhémó de 事例 shìlì huò 地方 dìfāng

    - Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.

  • - 这样 zhèyàng de 时刻 shíkè zài 每个 měigè 街头巷尾 jiētóuxiàngwěi dōu néng 遇到 yùdào

    - Những khoảnh khắc như thế này có thể được nhìn thấy trên đầu đường cuối ngõ.

  • - 存亡绝续 cúnwángjuéxù de 关头 guāntóu ( 生死存亡 shēngsǐcúnwáng de 关键时刻 guānjiànshíkè )

    - giờ phút hiểm nghèo.

  • - 时刻 shíkè 惦记 diànjì

    - Lúc nào cũng nhớ đến em.

  • - 时时刻刻 shíshíkèkè

    - luôn luôn

  • - 一时半刻 yīshíbànkè

    - một chốc một lát

  • - 时刻 shíkè 策励 cèlì 自己 zìjǐ

    - nên thường xuyên đốc thúc bản thân

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 时刻

Hình ảnh minh họa cho từ 时刻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时刻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao