• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
  • Pinyin: Shī
  • Âm hán việt: Thi
  • Nét bút:丶フ一丨一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰讠寺
  • Thương hiệt:IVGDI (戈女土木戈)
  • Bảng mã:U+8BD7
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 诗

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𧥳

Ý nghĩa của từ 诗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thi). Bộ Ngôn (+6 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: thơ. Từ ghép với : Làm thơ, sáng tác thơ, Thơ ngũ ngôn, Thơ đúng niêm luật, Thơ văn xuôi, Thơ Đường, Đường thi Chi tiết hơn...

Thi

Từ điển phổ thông

  • thơ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thơ

- Làm thơ, sáng tác thơ

- Thơ ngũ ngôn

- Thơ đúng niêm luật

- Thơ văn xuôi

- Thơ Đường, Đường thi

* ② (văn) Kinh Thi (nói tắt)

- Không học Kinh Thi thì không lấy gì để ăn nói (Luận ngữ)