Đọc nhanh: 抽功夫 (trừu công phu). Ý nghĩa là: tranh thủ; bớt chút thì giờ; thu xếp thời giờ. Ví dụ : - 他们正等你呢,你先抽功夫去一趟吧。 bọn họ đang chờ anh đấy, bớt chút thì giờ đi một chuyến đi.
Ý nghĩa của 抽功夫 khi là Động từ
✪ tranh thủ; bớt chút thì giờ; thu xếp thời giờ
(抽功夫儿) 抽空儿
- 他们 正 等 你 呢 , 你 先 抽功夫 去一趟 吧
- bọn họ đang chờ anh đấy, bớt chút thì giờ đi một chuyến đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽功夫
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 爸爸 傅 我 功夫
- Bố đã dạy tôi võ công.
- 这位 师傅 的 功夫 很 厉害
- Công phu của vị sư phụ này rất lợi hại.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 功夫 深湛
- công phu điêu luyện.
- 他 在 献 功夫
- Anh ấy đang trình diễn công phu.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 他 的 诗 功夫 很深
- Trình độ thơ của anh ấy rất cao.
- 我 得 下 一番 功夫
- Tôi phải bỏ chút công sức ra.
- 想 学 惊人 艺 须 下苦功夫
- Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ.
- 学好 汉语 要 下 很多 功夫
- Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.
- 你 该 在 学习 上下 点 功夫
- Bạn nên bỏ công sức trong học tập.
- 他学起 技术 来 , 真 舍得 下功夫
- anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
- 学好 一门 外语 要 下 很多 功夫
- Học tốt ngoại ngữ đòi hỏi rất nhiều nỗ lực.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 他 对 绘画 下 了 不少 功夫
- Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.
- 祖传 的 功夫 不能 乱传
- Kung fu của tổ tiên không thể được truyền tùy tiện.
- 他们 正 等 你 呢 , 你 先 抽功夫 去一趟 吧
- bọn họ đang chờ anh đấy, bớt chút thì giờ đi một chuyến đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抽功夫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抽功夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
夫›
抽›