Đọc nhanh: 岁月 (tuế nguyệt). Ý nghĩa là: năm tháng; thời gian. Ví dụ : - 我等了她这么多岁月。 Tôi đã chờ đợi cô ấy suốt bao năm tháng.. - 岁月教会我们许多东西。 Năm tháng đã dạy chúng ta nhiều điều.
Ý nghĩa của 岁月 khi là Danh từ
✪ năm tháng; thời gian
年月;泛指时间
- 我 等 了 她 这么 多 岁月
- Tôi đã chờ đợi cô ấy suốt bao năm tháng.
- 岁月 教会 我们 许多 东西
- Năm tháng đã dạy chúng ta nhiều điều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁月
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 岁月 流转
- chuyển chỗ ở suốt năm.
- 夕阳 岁月 , 从容 淡定
- Tuổi già bình yên, ung dung tự tại.
- 优游岁月
- năm tháng an nhàn
- 苦熬 岁月
- những năm tháng khổ cực.
- 消磨岁月
- lãng phí thời gian; tiêu ma năm tháng.
- 岁月 慢慢 流逝
- Năm tháng trôi qua chậm rãi.
- 墙上 有 岁月 的 痕迹
- Trên tường có dấu tích của thời gian.
- 皱纹 显示 出 她 的 岁月 痕迹
- Nếp nhăn cho thấy dấu ấn của thời gian.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 漫长 的 岁月
- Năm tháng dài đằng đẵng.
- 悠悠岁月
- Năm tháng dài dằng dặc
- 岁月蹉跎
- năm tháng trôi qua vô ích.
- 岁月 迁流
- năm tháng trôi qua.
- 岁月 其 徂
- năm tháng trôi qua.
- 古老 弄 中 岁月 长
- Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.
- 祇 神 见证 岁月 变迁
- Thổ địa chứng kiến sự thay đổi của thời gian.
- 旧碑 见证 了 岁月
- Bia đá cũ chứng kiến thời gian.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岁月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岁月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岁›
月›