Đọc nhanh: 功夫茶 (công phu trà). Ý nghĩa là: nghệ thuật uống trà; trà đạo (ở vùng Quảng Châu, Phúc Kiến Trung Quốc).
Ý nghĩa của 功夫茶 khi là Danh từ
✪ nghệ thuật uống trà; trà đạo (ở vùng Quảng Châu, Phúc Kiến Trung Quốc)
福建广东一带的一种饮茶风尚,茶具小巧精致,沏茶、饮茶有一定的程序、礼仪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功夫茶
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 爸爸 傅 我 功夫
- Bố đã dạy tôi võ công.
- 这位 师傅 的 功夫 很 厉害
- Công phu của vị sư phụ này rất lợi hại.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 功夫 深湛
- công phu điêu luyện.
- 他 在 献 功夫
- Anh ấy đang trình diễn công phu.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 他 的 诗 功夫 很深
- Trình độ thơ của anh ấy rất cao.
- 我 得 下 一番 功夫
- Tôi phải bỏ chút công sức ra.
- 想 学 惊人 艺 须 下苦功夫
- Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ.
- 学好 汉语 要 下 很多 功夫
- Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.
- 你 该 在 学习 上下 点 功夫
- Bạn nên bỏ công sức trong học tập.
- 他学起 技术 来 , 真 舍得 下功夫
- anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
- 学好 一门 外语 要 下 很多 功夫
- Học tốt ngoại ngữ đòi hỏi rất nhiều nỗ lực.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 他 对 绘画 下 了 不少 功夫
- Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.
- 喝茶 的 功夫 , 朋友 就 到 了
- Trong lúc uống trà, bạn tôi đã đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功夫茶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功夫茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
夫›
茶›