功夫茶 gōngfūchá

Từ hán việt: 【công phu trà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "功夫茶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công phu trà). Ý nghĩa là: nghệ thuật uống trà; trà đạo (ở vùng Quảng Châu, Phúc Kiến Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 功夫茶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 功夫茶 khi là Danh từ

nghệ thuật uống trà; trà đạo (ở vùng Quảng Châu, Phúc Kiến Trung Quốc)

福建广东一带的一种饮茶风尚,茶具小巧精致,沏茶、饮茶有一定的程序、礼仪

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功夫茶

  • - 实打实 shídǎshí de 硬功夫 yìnggōngfū

    - có bản lĩnh thật sự.

  • - 下功夫 xiàgōngfū 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.

  • - 爸爸 bàba 功夫 gōngfū

    - Bố đã dạy tôi võ công.

  • - 这位 zhèwèi 师傅 shīfu de 功夫 gōngfū hěn 厉害 lìhai

    - Công phu của vị sư phụ này rất lợi hại.

  • - 几年 jǐnián 功夫 gōngfū jiù lǎo 底儿 dǐér 败光 bàiguāng le

    - mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.

  • - 功夫 gōngfū 深湛 shēnzhàn

    - công phu điêu luyện.

  • - zài xiàn 功夫 gōngfū

    - Anh ấy đang trình diễn công phu.

  • - 下功夫 xiàgōngfū 学习 xuéxí

    - Bỏ công sức để học tập.

  • - 下功夫 xiàgōngfū 钻研 zuānyán

    - Bỏ công sức nghiên cứu.

  • - de shī 功夫 gōngfū 很深 hěnshēn

    - Trình độ thơ của anh ấy rất cao.

  • - xià 一番 yīfān 功夫 gōngfū

    - Tôi phải bỏ chút công sức ra.

  • - xiǎng xué 惊人 jīngrén 下苦功夫 xiàkǔgōngfū

    - Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ.

  • - 学好 xuéhǎo 汉语 hànyǔ yào xià 很多 hěnduō 功夫 gōngfū

    - Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.

  • - gāi zài 学习 xuéxí 上下 shàngxià diǎn 功夫 gōngfū

    - Bạn nên bỏ công sức trong học tập.

  • - 他学起 tāxuéqǐ 技术 jìshù lái zhēn 舍得 shède 下功夫 xiàgōngfū

    - anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.

  • - 学好 xuéhǎo 一门 yīmén 外语 wàiyǔ yào xià 很多 hěnduō 功夫 gōngfū

    - Học tốt ngoại ngữ đòi hỏi rất nhiều nỗ lực.

  • - 学习 xuéxí 抓得 zhuādé hěn jǐn 从不 cóngbù 荒废 huāngfèi 一点 yìdiǎn 功夫 gōngfū

    - anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.

  • - 一块 yīkuài 烤饼 kǎobǐng 正好 zhènghǎo diào jìn 夫人 fūrén de 茶杯 chábēi

    - Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!

  • - duì 绘画 huìhuà xià le 不少 bùshǎo 功夫 gōngfū

    - Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.

  • - 喝茶 hēchá de 功夫 gōngfū 朋友 péngyou jiù dào le

    - Trong lúc uống trà, bạn tôi đã đến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 功夫茶

Hình ảnh minh họa cho từ 功夫茶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功夫茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Trà
    • Nét bút:一丨丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOD (廿人木)
    • Bảng mã:U+8336
    • Tần suất sử dụng:Rất cao