断绝 duànjué

Từ hán việt: 【đoạn tuyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "断绝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoạn tuyệt). Ý nghĩa là: đoạn tuyệt; cắt đứt; bẵng. Ví dụ : - cắt đứt quan hệ. - cắt đứt quan hệ; sợ tới lui.. - cắt đứt giao thông

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 断绝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 断绝 khi là Động từ

đoạn tuyệt; cắt đứt; bẵng

原来有联系的失去联系;原来连贯的不再连贯; (长形的东西) 分成两段或几段

Ví dụ:
  • - 断绝关系 duànjuéguānxì

    - cắt đứt quan hệ

  • - 断绝来往 duànjuéláiwǎng

    - cắt đứt quan hệ; sợ tới lui.

  • - 断绝 duànjué 交通 jiāotōng

    - cắt đứt giao thông

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断绝

  • - 根绝 gēnjué 虫害 chónghài

    - diệt tận gốc côn trùng có hại.

  • - 断根绝种 duàngēnjuézhǒng

    - tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.

  • - 要是 yàoshì 打喷嚏 dǎpēntì 用力 yònglì 过猛 guòměng 可能 kěnéng huì 折断 zhéduàn 肋骨 lèigǔ de

    - Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.

  • - 托词 tuōcí 谢绝 xièjué

    - tìm cớ từ chối

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 哀哀欲绝 āiāiyùjué

    - Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.

  • - 断然拒绝 duànránjùjué

    - kiên quyết từ chối

  • - 断绝关系 duànjuéguānxì

    - cắt đứt quan hệ

  • - 几个 jǐgè 南美洲 nánměizhōu 国家 guójiā 纳粹德国 nàcuìdéguó 断绝 duànjué le 外交关系 wàijiāoguānxì

    - Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.

  • - 断粮 duànliáng 绝草 juécǎo ( cǎo 特指 tèzhǐ wèi de 草料 cǎoliào )

    - lương thảo cạn kiệt; hết sạch lương thảo.

  • - 断绝 duànjué 交通 jiāotōng

    - cắt đứt giao thông

  • - 这位 zhèwèi 女人 nǚrén 为了 wèile 挽救 wǎnjiù 婚姻 hūnyīn 断绝 duànjué le 情夫 qíngfū de 来往 láiwǎng

    - Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân

  • - 因为 yīnwèi 投敌 tóudí 叛国 pànguó 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 恩断义绝 ēnduànyìjué 从此 cóngcǐ 相认 xiāngrèn

    - Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại

  • - 音问 yīnwèn 断绝 duànjué

    - cắt đứt mọi thông tin liên lạc

  • - 断绝来往 duànjuéláiwǎng

    - cắt đứt quan hệ; sợ tới lui.

  • - 尘缘 chényuán 难以 nányǐ 断绝 duànjué

    - Duyên trần khó mà cắt đứt.

  • - 如果 rúguǒ 断然拒绝 duànránjùjué 二叔 èrshū de 挽留 wǎnliú 于情 yúqíng 于理 yúlǐ dōu 说不过去 shuōbùguòqù

    - Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.

  • - 断绝 duànjué le 所有人 suǒyǒurén de 联系 liánxì

    - Anh ấy cắt đứt liên lạc với mọi người.

  • - zhè 就是 jiùshì 为什么 wèishíme 没有 méiyǒu 立即 lìjí ràng 他们 tāmen 断绝 duànjué

    - Đó là lý do tại sao tôi không cắt bỏ chúng ngay lập tức.

  • - 通信 tōngxìn 已经 yǐjīng 暂时 zànshí 断绝 duànjué

    - Thông tin liên lạc đã tạm thời bị cắt đứt.

  • - 每周 měizhōu 召开 zhàokāi 一次 yīcì 注塑 zhùsù 出产 chūchǎn 例会 lìhuì 不断 bùduàn 总结 zǒngjié 工作 gōngzuò zhōng de 题目 tímù 提出 tíchū 改善 gǎishàn

    - Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 断绝

Hình ảnh minh họa cho từ 断绝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa