Đọc nhanh: 电流中断险 (điện lưu trung đoạn hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm cúp điện.
Ý nghĩa của 电流中断险 khi là Danh từ
✪ Bảo hiểm cúp điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电流中断险
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 长江 中流
- miền trung du Trường Giang
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 这 条 河流 很 危险
- Dòng sông này rất nguy hiểm.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 请速 将 详情 电告 中央
- xin hãy đánh điện báo cáo tình hình cặn kẽ lên trung ương ngay.
- 电话 铃声 截断 了 他 的话
- chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电流中断险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电流中断险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
断›
流›
电›
险›