Đọc nhanh: 断舍离 (đoạn xá ly). Ý nghĩa là: lối sống tối giản.
Ý nghĩa của 断舍离 khi là Danh từ
✪ lối sống tối giản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断舍离
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 离 目标 还有 八舍
- Còn cách mục tiêu tám xá nữa.
- 玛丽 几乎 舍不得 离开 他
- Mary dường như không nỡ rời xa anh ấy.
- 我们 都 舍不得 离开 公司
- Chúng tôi đều không nỡ rời công ty.
- 同事 们 都 舍不得 让 我 离职
- Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.
- 你 舍得 离开 家 吗 ?
- Bạn nỡ rời khỏi nhà sao?
- 你 舍得 离开 孩子 吗
- Bạn có nỡ lòng rời xa con không?
- 孩子 依依不舍 地 离开 了 学校
- Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断舍离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断舍离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
离›
舍›